THE TERROR ATTACKS - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'terər ə'tæks]
[ðə 'terər ə'tæks]
những vụ tấn công khủng bố
terrorist attacks
terror attacks
vụ khủng bố
terrorist attack
terror attack
terrorist incidents
a terrorism incident
terrorist cases
the terrorist bombing
the terror incident
các cuộc tấn công khủng bố vào
the terrorist attacks on

Ví dụ về việc sử dụng The terror attacks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And in November 2015, in tribute to those who died in the terror attacks at six locations around Paris.
Và vào tháng 11- 2015, để tưởng nhớ những người đã chết trong các vụ tấn công khủng bố tại 6 địa điểm quanh Paris.
The tool has been activated hundreds of times, including on Saturday, when it was triggered by the terror attacks in London.
Công cụ này đã được kích hoạt hàng trăm lần, bao gồm cả ngày thứ bảy vừa qua khi nó đã được kích hoạt bởi các cuộc tấn công khủng bố ở Luân Đôn.
Vauxhall area of London, but police said that was unrelated to the terror attacks.
cảnh sát cho biết vụ này không liên quan tới các vụ khủng bố trên.
The president again sought to reassure Americans about the security risk at home after the terror attacks in Paris in November and in San Bernardino, California earlier this month.
Tổng thống một lần nữa tìm cách trấn an người Mỹ về nguy cơ an ninh trong nước sau những vụ tấn công khủng bố ở Paris hồi tháng 11 và ở thành phố San Bernardino bang California hồi đầu tháng này.
just two days after the terror attacks.
chỉ hai ngày sau vụ khủng bố.
The U.S. is taking aim at an Islamic State terror group operative thought to have played a key role in launching the terror attacks on both Paris and Brussels.
Mỹ đang nhắm mục tiêu vào một hoạt vụ của tổ chức khủng bố Nhà nước Hồi giáo được cho là đã đóng một vai trò chủ chốt trong việc phát động những vụ tấn công khủng bố nhắm vào cả Paris và Brussels.
They are accused of planning and executing the terror attacks of 11 September 2001, which saw hijacked planes strike New York, Washington
Họ bị buộc tội lên kế hoạch và thực hiện các cuộc tấn công khủng bố vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 khi những chiếc máy bay tấn công New York,
The project focused on declassifying 28 pages of a congressional report on the US Intelligence Community's activities before and after the terror attacks, according to the project's website.
Dự án này tập trung vào việc giải mật 28 trang báo cáo của quốc hội Mỹ về các hoạt động của Cộng đồng tình báo trước và sau vụ khủng bố, theo trang web của dự án.
The National September 11 Memorial is a tribute of remembrance and honor to the nearly 3,000 people killed in the terror attacks of September 11, 2001 at the World Trade Center site, near Shanksville.
Đài kỷ niệm quốc gia là một phần kỷ niệm và tôn vinh gần 3.000 người bị giết trong các cuộc tấn công khủng bố vào ngày 11/ 9/ 2001 tại khu vực Trung Tâm Thương Mại Thế Giới gần Shanksville.
just two days after the terror attacks.
chỉ hai ngày sau vụ khủng bố.
Since the terror attacks that killed 130 people in Paris
Kể từ các vụ tấn công khủng bố giết chết 130 người ở Paris
President Barack Obama acknowledged Friday that the United States"tortured some folks" after the terror attacks of September 11, 2001, but cautioned people not to rush to judgment.
Tổng thống Barack Obama thừa nhận Hoa Kỳ“ đã tra tấn một số người” sau vụ tấn công khủng bố 11 tháng 9 năm 2001, nhưng kêu gọi mọi người chớ nên vội vã phán xét.
Father Prasad, the terror attacks at Easter in three Christian churches in Sri Lanka have wounded the faithful not only physically and psychologically, but also in.
Thưa Cha Prasad, các vụ tấn công khủng bố ngày Lễ Phục sinh tại ba nhà thờ Ki- tô giáo ở Sri Lanka đã làm thương tổn người tín hữu không chỉ về thể xác và tâm lý, nhưng cả với đức tin của họ.
Non-permanent members of the Security Council too had been briefed on the terror attacks carried out by JeM in India over the years, including the recent Pulwama attack..
Các thành viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc cũng đã được thông báo về các cuộc tấn công khủng bố do JeM thực hiện ở Ấn Độ trong những năm qua, bao gồm cả vụ tấn công ở Pulwama gần đây.
President Schulz condemned the terror attacks in Istanbul and Ouagadougou on 12 and 15 January and called for more EU-wide cooperation to counter terrorism.
Chủ tịch Nghị viện châu Âu Martin Schulz đã lên án các vụ tấn công khủng bố ở Istanbul và Ouagadougou trên 12 và 15 tháng Giêng và kêu gọi thêm toàn EU hợp tác chống khủng bố..
The number of tourists who travel around Europe dropped after the terror attacks in Paris and hoteliers and tour operators lost millions of Euros.
Tại các nước châu Âu, số lượng khách du lịch cũng giảm sau khi xảy ra các cuộc tấn công khủng bố tại Paris và các khách sạn cũng như công ty lữ hành bị thiệt hại hàng triệu Euro.
Telegram, to carry out the terror attacks, according to the security source.
Telegram để thực hiện các vụ tấn công khủng bố.
At the time, American blockbusters were just testing the waters with evoking still-raw memories of the terror attacks, and Nolan's Batman films were at the forefront of that effort.
Vào thời điểm đó, các phim bom tấn của Mỹ chỉ mới thử nghiệm vùng biển gợi lên những ký ức còn nguyên vẹn về các cuộc tấn công khủng bố, và các bộ phim về Người Dơi của Nolan đi đầu trong nỗ lực ấy.
technology in the 1960s and 1970s up until the early 1980s; the scientific research sector significantly suffered due to the terror attacks.[61].
lĩnh vực nghiên cứu khoa học chịu tổn thất đáng kể do các vụ tấn công khủng bố.[ 49].
But it wasn't allowed to proceed until 2016, after Congress passed a measure permitting the families of 9/11 victims to sue state actors for the terror attacks.
Thế nhưng, vụ kiện đã không được xúc tiến cho đến năm 2016, sau khi quốc hội Mỹ thông qua một đạo luật cho phép gia đình các nạn nhân vụ 11- 9 kiện các nước có vai trò trong vụ tấn công khủng bố này.
Kết quả: 69, Thời gian: 0.073

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt