THE TERRORIST ATTACKS - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'terərist ə'tæks]
[ðə 'terərist ə'tæks]
các cuộc tấn công khủng bố
terrorist attacks
terror attacks
terrorist assaults
terrorist strikes
vụ tấn công khủng bố
terrorist attack
terror attack
vụ khủng bố
terrorist attack
terror attack
terrorist incidents
a terrorism incident
terrorist cases
the terrorist bombing
the terror incident
khủng bố
terrorist
terrorism
persecution
militant

Ví dụ về việc sử dụng The terrorist attacks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
President Bush has condemned the terrorist attacks at three hotels in Jordan, and expressed his condolences to King Abdullah
Tổng Thống Bush đã lên án các vụ tấn công khủng bố tại 3 khách sạn ở Jordanie,
Since the terrorist attacks in Bali, we have experienced a surge in patriotism by the majority of Australians.
Kể từ những cuộc tấn công khủng bố ở Bali, chúng ta đã trải qua những biến động về chủ nghĩa yêu nước bởi đại đa số người dân Úc….
FSB prevented the terrorist attacks that was being planned in Moscow during the Christmas holidays and during the presidential campaign.
FSB đã ngăn chặn cuộc tấn công khủng bố được lên kế hoạch vào những ngày lễ Năm mới và trong chiến dịch tranh cử tổng thống.
The terrorist attacks in Christchurch have been a clarion call for regulation around the world.
Cuộc tấn công khủng bố ở Christchurch đã là một lời kêu gọi rõ ràng cho quy định livestream trên toàn thế giới.
President Bush delivers remarks to the nation, regarding the terrorist attacks on US soil, from the elementary school.
Tổng thống gửi thông báo quốc gia liên quan đến các vụ tấn công khủng bố trên đất Mỹ, từ trường tiểu học.
That confrontation came with the terrorist attacks of September 11, 2001 and the inauguration of the war against terrorism.
Sự đối đầu đã đến bằng cuộc tấn công khủng bố 11/ 9/ 2001 và bằng sự mở màn cho cuộc chiến chống khủng bố..
Twelve years have passed since the terrorist attacks on New York and Washington.
Bảy năm đã qua kể từ khi xảy ra cuộc tấn công khủng bố vào New York và Washington.
After the terrorist attacks in Paris, the fight against terrorism has become a key issue for Europe.
Sau các vụ khủng bố ở Paris cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa khủng bố đã trở thành vấn đề then chốt với cả châu Âu.
We always strongly codemn the terrorist attacks any where in the world.
Đây luôn là thách thức khi khủng bố tấn công ở bất kỳ đâu trên thế giới.
To deal with the terrorist attacks on planet durla.
Đối mặt với cuộc tấn công khủng bố trên hành tinh Durla.
Last check-in, saturn girl and the others were on their way to deal with the terrorist attacks on planet durla.
Đối mặt với cuộc tấn công khủng bố trên hành tinh Durla. Lần cuối báo cáo, Saturn Girl và những người khác đang trên đường.
Moussaoui was prosecuted for his involvement in the conspiracy to commit the terrorist attacks of September 11.
Moussaoui thú nhận có dính líu vào âm mưu tấn công khủng bố 11 tháng 9.
families of the victims gathered for a ringing of bells and reading of the names of those killed in the terrorist attacks.
lễ xướng tên những người bị sát hại trong cuộc tấn công khủng bố.
The outcome is a major victory for the families of those killed in the terrorist attacks of September 11.
Kết quả này là thắng lợi lớn cho gia đình các nạn nhân bị thiệt mạng trong các vụ khủng bố 11/ 9.
This year's game is intended to honor victims of the terrorist attacks in London and Manchester, England.
Trận đấu ngày thứ Năm được coi là để tưởng niệm các nạn nhân của những vụ tấn công khủng bố mới đây ở Manchester và London tại Anh quốc.
There they witnessed the spirit of reconciliation and the faith of Sri Lankan Catholics during the aftermath of the terrorist attacks.
Ở đó, họ đã chứng kiến tinh thần hòa giải và đức tin của người Công giáo Sri Lanka trong hậu quả của những cuộc tấn công khủng bố.
And we know that after September 11, Saddam Hussein's regime gleefully celebrated the terrorist attacks on America.
Chúng ta cũng biết rằng sau ngà y 11/ 9, chế độ Saddam Hussein đà £ sung sướng ăn mừng cuộc khủng bố tấn cà ' ng Hoa Kỳ.
DoD can turn the whole system off, as they briefly did immediately following the terrorist attacks of September 11, 2001.
tắt toàn bộ hệ thống này, như đã từng làm một thời gian ngay sau cuộc tấn công khủng bố 11/ 9/ 2001.
Landsat 5 satellite acquired this image of New York City on Sept. 13, 2001, two days after the terrorist attacks that destroyed the towers of the World Trade Center, as smoke continued to emanate from lower Manhattan.
Landsat 5 thu nhận hình ảnh này của Thành phố New York hai ngày sau khi các cuộc tấn công khủng bố phá hủy tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới, khói tiếp tục phát ra từ Manhattan.
Following the terrorist attacks in New York
Sau vụ tấn công khủng bố tại New York
Kết quả: 284, Thời gian: 0.0814

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt