CONDEMNED THE ATTACKS - dịch sang Tiếng việt

[kən'demd ðə ə'tæks]
[kən'demd ðə ə'tæks]
lên án các vụ tấn công
condemned the attacks
lên án các cuộc tấn công
condemned the attacks

Ví dụ về việc sử dụng Condemned the attacks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The United States condemned the attacks and offered condolences to the injured.
Hoa Kỳ đã lên án các vụ tấn công và chia buồn cùng những người bị thương.
Across Europe, leaders condemned the attacks, and NATO is pledging to stand united in the fight against terrorism.
Các nhà lãnh đạo trên khắp Châu Âu đã lên án vụ tấn công và NATO tuyên bố liên minh này tiếp tục đoàn kết để chống lại khủng bố.
National Security Council spokesperson Caitlin Hayden condemned the attacks in Russia, and said that the United States stands with the Russian people against terrorism.
Phát ngôn viên Hội Đồng An ninh Quốc gia Mỹ Caitlin Hayden lên án những cuộc tấn công tại Nga, nói rằng Hoa Kỳ sánh vai cùng nhân dân Nga chống lại khủng bố.
Chilean President Michelle Bachelet condemned the attacks, assuring the government would do all in its power to protect the Pope.
Tổng Thống Chile Michelle Bachelet đã lên án các vụ tấn công, đảm bảo rằng chính phủ sẽ làm tất cả trong sức mạnh của mình để bảo vệ Đức Giáo Hoàng.
President Barack Obama condemned the attacks and expressed his condolences for the loss of life.
Tổng thống Mỹ Barack Obama tức thời lên án vụ tấn công và ngỏ lời chia buồn về những ca tử vong.
National Security Council spokesperson Caitlin Hayden condemned the attacks in Russia, saying the United States stands with the Russian people against terrorism.
Phát ngôn viên Hội Đồng An ninh Quốc gia Mỹ Caitlin Hayden lên án những cuộc tấn công tại Nga, nói rằng Hoa Kỳ sánh vai cùng nhân dân Nga chống lại khủng bố.
In a post on Twitter, U.S. Secretary of State Mike Pompeo condemned the attacks“in the strongest terms.”.
Trong một bài viết trên Twitter, Ngoại Trưởng Hoa Kỳ Mike Pompeo đã lên án những vụ tấn công“ bằng những ngôn từ mạnh nhất”.
Prime Minister Syed Yousuf Raza Gilani strongly condemned the attacks, saying:"Terrorists have no consideration for any religion, faith or belief.".
Thủ tướng Syed Yousuf Raza Gilani lên án vụ tấn công:“ Những kẻ tấn công đã không hề cân nhắc đến bất kỳ tôn giáo, đức tin hay tín ngưỡng nào.
State Department spokeswoman Jen Psaki condemned the attacks and said the militants must release all civilians they are currently holding.
Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Jen Psaki lên án những vụ tấn công và nói rằng phiến quân phải trả tự do cho tất cả các thường dân mà họ đang bắt giữ.
UN Secretary-General Antonio Guterres both condemned the attacks.
ông Antonio Guterres đều lên án những vụ tấn công này.
Leaders in most Middle Eastern countries, and Afghanistan, condemned the attacks.
Các nhà lãnh đạo ở hầu hết các quốc gia Trung Đông và Afghanistan đã lên án vụ tấn công.
both the President and the Supreme Leader of Iran condemned the attacks.
Lãnh tụ Tối cao của Iran đã lên án vụ tấn công này.
He condemned the attacks but said Israel's settlement-building programme cast doubt on its commitment to the creation of a Palestinian state.
Ông lên án các vụ tấn công nhưng cũng cho rằng chương trình xây dựng các khu định cư của Israel gây ra nghi ngờ về cam kết của Israel trong việc thiết lập một nhà nước Palestine.
US Secretary of State Mike Pompeo initially condemned the attacks on the oil facilities as an“act of war”, but later said the US sought a peaceful solution to the crisis.
Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo ban đầu lên án các cuộc tấn công vào các cơ sở dầu mỏ là một“ hành động chiến tranh”, nhưng sau đó nói rằng Mỹ đang tìm kiếm một giải pháp hòa bình cho cuộc khủng hoảng.
India: Prime Minister Narendra Modi condemned the attacks and stated his thoughts were with the families of the victims and wished the injured a speedy recovery.[23][24].
Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi lên án các vụ tấn công và nói rằng ông chia buồn với các gia đình của các nạn nhân và chúc những người bị thương hồi phục nhanh chóng.[ 21][ 22].
NATO's Resolute Support in Kabul has condemned the attacks, saying“Horrific attacks like these shot what, despite the Taliban's promises, they have a
Phái bộ NATO ở Kabul đã lên án các cuộc tấn công, nói rằng" các cuộc tấn công khủng khiếp
He condemned the attacks but said Israel's settlement-building program cast doubt on its commitment to the creation of a Palestinian state.
Ông lên án các vụ tấn công nhưng cũng cho rằng chương trình xây dựng các khu định cư của Israel gây ra nghi ngờ về cam kết của Israel trong việc thiết lập một nhà nước Palestine.
United Nations Secretary-General Kofi Annan condemned the attacks and renewed a call for U.N. members to advance a comprehensive plan to combat terrorism.
Tổng Thư Ký Liên Hiệp Quốc, Kofi Annan, lên án các vụ tấn công và lập lại lời kêu gọi các thành viên Liên Hiệp Quốc phải triển khai một kế hoạch chống khủng bố toàn diện.
Foreign ministers from the G8 group of leading industrial nations also condemned the attacks at the start of talks on global security in Canada.
Các ngoại trưởng khác đang dự các phiên họp của nhóm G8 thuộc các quốc gia công nghiệp hàng đầu thế giới cũng lên án các cuộc tấn công vào lúc bắt khởi đầu cuộc đàm phán về an ninh toàn cầu tại Ottawa, Canada.
Mr Kasi had strongly condemned the attacks and local media said he had announced a two-day boycott of court sessions in protest at the killing of a colleague last week.
Ông Kasi đã kịch liệt lên án các vụ tấn côngcác phương tiện truyền thông địa phương nói ông đã thông báo hai ngày tẩy chay các phiên tòa để phản đối sự sát hại một đồng nghiệp vào tuần trước.
Kết quả: 69, Thời gian: 0.0414

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt