BEHIND THE ATTACKS - dịch sang Tiếng việt

[bi'haind ðə ə'tæks]
[bi'haind ðə ə'tæks]
đứng sau các vụ tấn công
behind the attacks
đứng đằng sau vụ tấn công
behind the attack
behind the assault
đằng sau các cuộc tấn công
behind the attacks
đứng sau cuộc tấn công
behind the attack

Ví dụ về việc sử dụng Behind the attacks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have no clue who was behind the attacks," Bishop Kishore Kumar Kujur of Rourkela told ucanews. com on April 3.
Chúng tôi không biết ai đứng sau vụ tấn công”, Đức giám mục Kishore Kumar Kujur của Rourkela nói với ucanews. com.
special task force and military to investigate who was behind the attacks and their agenda.
quân đội điều tra vụ việc xem ai đứng phía sau những vụ tấn công.
President Raul Castro had reportedly given his personal assurance to the then-US charge d'affaires in Havana that Cuba was not behind the attacks.
Có tin Chủ tịch Raul Castro đã đích thân đảm bảo với các quan chức Mỹ ở Havana rằng Cuba không đứng đằng sau các vụ tấn công này.
US Secretary of State Mike Pompeo claimed that Tehran was behind the attacks.
Ngoại trưởng Hoa Kỳ Mike Pompeo tuyên bố rằng Tehran đứng đằng sau các cuộc tấn công.
are studying DNA and other evidence to try to identify those behind the attacks.
các chứng cứ khác để cố gắng xác minh những người đứng đằng sau các cuộc tấn công.
There will even be those who will claim that he was secretly behind the attacks.
Cả những tin đồn rằng cậu ta là kẻ đứng sau các cuộc tấn công.
The Kenyan government is offering a $220,000 reward for an al-Shabaab member thought to be behind the attacks.
Chính phủ Kenya đang treo giải thưởng 220.000 đôla cho một thành viên khác của al- Shabab có liên quan tới vụ tấn công.
Several hours after the explosions, US Secretary of State Mike Pompeo said that the United States believes that Iran was behind the attacks on the vessels.
Nhiều giờ sau các vụ nổ, Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo nói rằng, Mỹ tin Iran đứng đằng sau các cuộc tấn công nhằm vào tàu chở dầu.
the country's officials said that they believed North Korean hackers were behind the attacks.
đất nước nói rằng họ tin rằng tin tặc Bắc Triều Tiên đứng đằng sau các cuộc tấn công.
find out who is behind the attacks.
tìm ra những người đứng đằng sau các cuộc tấn công.
intercepted communications back the suspicion that Russia was behind the attacks.
bị chặn lại và nghi ngờ rằng Nga đứng đằng sau các vụ tấn công.
Within days, Islamic militant Osama bin Laden and the al-Qaeda terrorist network were identified as the parties behind the attacks.
Chỉ trong vài ngày, chiến binh Hồi giáo Osama bin Laden và mạng lưới khủng bố al- Qaeda được xác định là các bên đằng sau các vụ tấn công.
Google did not say the Chinese government was behind the attacks.
Tuy không trực tiếp nói ra nhưng Google có ý cho rằng chính phủ Trung Quốc đứng sau các cuộc tấn công này.
Cuban President Raul Castro reportedly gave his personal assurance to the then US Charge d'Affaires in Havana that Cuba was not behind the attacks.
Có tin Chủ tịch Raul Castro đã đích thân đảm bảo với các quan chức Mỹ ở Havana rằng Cuba không đứng đằng sau các vụ tấn công này.
Vice President Mike Pence said that the United States is reviewing evidence that suggests Iran was behind the attacks.
Phó tổng thống Mỹ Mike Pence nói nước này đang xem xét bằng chứng cho thấy Iran đứng sau vụ tấn công.
proxies sympathetic to or working for Iran may have been behind the attacks.
làm việc cho Iran có thể đứng đằng sau những vụ tấn công nêu trên.
The New York businessman has said he is not convinced Russia was behind the attacks.
Các doanh nhân New York đã nói ông không thuyết phục Nga đứng đằng sau các vụ tấn công.
Two weeks later, when it was clear that Al Qaeda was behind the attacks, the Security Council passed Resolution 1373, once again reaffirming the United States' inherent right of self-defense.
Hai tuần sau khi chắc chắn rằng Al Qaeda đứng sau các vụ tấn công, Hội đồng Bảo an đã thông qua Nghị quyết 1373 để một lần nữa khẳng định quyền tự chủ vốn có của Hoa Kì.
While not confirming it was behind the attacks, Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu has said Israel is prepared to strike at pro-Iranian actors wherever they are considered a threat,
Trong khi không xác nhận đứng sau các vụ tấn công, Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu tuyên bố Israel sẵn sàng tấn công các nhân vật thân Iran,
AFP, citing regional news source Yonhap, reported that those behind the attacks pretended to be security specialists and sent emails with malware included as attachments.
AFP, trích dẫn nguồn tin Yonhap của khu vực, cho biết những kẻ đứng đằng sau vụ tấn công này giả vờ là chuyên gia về an ninh và gửi email kèm theo phần mềm độc hại.
Kết quả: 87, Thời gian: 0.0396

Behind the attacks trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt