BEHIND THE CAMERA - dịch sang Tiếng việt

[bi'haind ðə 'kæmərə]
[bi'haind ðə 'kæmərə]
đằng sau máy quay
behind the camera
sau máy quay
behind the camera
ở đằng sau camera
behind the camera
đứng đằng sau máy ảnh
behind the camera
với máy ảnh
with the camera
phía sau máy
behind the machine
đằng sau chiếc máy ảnh

Ví dụ về việc sử dụng Behind the camera trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Behind the camera.
Sau máy ảnh.
Behind the camera. Where's Mom?
Sau máy ảnh. Mẹ đâu?
I'm just behind the camera.
Tôi chỉ đứng sau máy quay.
Where's Mom? Behind the camera.
Sau máy ảnh. Mẹ đâu?
Behind the camera is more fulfilling.
Đằng sau camera là một sự trưởng thành hơn rất nhiều.
I never want to go behind the camera'.
Tôi không bao giờ muốn khóc trước camera".
He has also taken his turn behind the camera.
Anh ấy cũng đã lần lượt đứng sau camera.
The Sun has just set in the opposite direction, behind the camera.
Mặt trời ở hướng ngược lại, phía sau camera.
I always like to be in control behind the camera.
Tôi luôn thích quan sát thế giới đàng sau chiếc camera.
It's easier to be behind the camera.
Dễ dàng hơn với camera sau.
Photo shot in front light with the sun behind the camera.
Ảnh chụp với ánh sáng trực tiếp với mặt trời phía sau máy ảnh.
Why do you want to expand your role behind the camera?
Tại sao bạn lại muốn nắm giữ vai trò đứng phía sau máy quay?
I think Ben Affleck belongs behind the camera.
Ben Affleck muốn lùi về phía sau máy quay.
I work behind the camera.
Huỳnh Anh làm việc phía sau máy quay.
Lead& supporting roles have been changing as well as behind the camera.
Vai chính và dàn vai phụ cũng như phía sau máy quay đang thay đổi.
Who is this man behind the camera?
Ai là người đàn ông phía sau camera?
I had to intervene from behind the camera.
Tôi phải nói chen vàotừ phía sau máy quay.
Related: 6 Ways to Become an Influencer Behind the Camera.
Liên quan: 6 cách để trở thành người gây ảnh hưởng đằng sau máy ảnh.
Abu Ali standing behind the camera ran his fingers down his cheeks, to signal that
Abu Ali đứng đằng sau máy quay, tay chỉ chỉ xuống má,
While Villeneuve will be bringing in fresh blood behind the camera, he's keeping things the same in the editing room.
Villeneuve sẽ mang hơi thở mới vào sau máy quay, ông vẫn giữ mọi thứ y chang trong phòng biên tập.
Kết quả: 199, Thời gian: 0.0573

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt