BEHIND THE ATTACK - dịch sang Tiếng việt

[bi'haind ðə ə'tæk]
[bi'haind ðə ə'tæk]
đứng đằng sau vụ tấn công
behind the attack
behind the assault
đằng sau cuộc tấn công
behind the attack
đằng sau vụ tấn công
behind the attack
đứng sau cuộc tấn công
behind the attack
của vụ tấn công
of the attack
of the hack
of the assault
của cuộc tấn công
of the attack
of the offensive
of the assault
of the strike
of the raid
of the invasion
of cyberattacks
đứng đằng sau tấn công vào
có đứng sau vụ tấn công không

Ví dụ về việc sử dụng Behind the attack trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
only to discover that Geiszler is the mastermind behind the attack.
Geiszler là người chủ mưu đằng sau vụ tấn công.
to seek justice and unveil the truth behind the attack….
tiết lộ sự thật đằng sau cuộc tấn công….
Asked whether Iran was behind the attack, President Trump said,“It's looking that way.”.
Khi được hỏi liệu Iran có đứng sau vụ tấn công hay không, ông Trump nói:" Mọi người đang nhìn theo cách đó".
Harding, who was already cast as Kerrigan's brash and bawdy opposite, became something worse as the idiotic cravenness behind the attack became public.
Harding, người đã từng diễn vai Kerrigan, đã trở nên tồi tệ hơn vì sự dí dỏm đằng sau vụ tấn công đã trở nên công khai.
That's a spectacular discover, because when we understand the mechanisms behind the attack, we have a chance to block them.
Đó là một khám phá ngoạn mục, bởi vì khi con người hiểu các cơ chế đằng sau cuộc tấn công của bệnh, con người sẽ có cơ hội ngăn chặn bệnh.
President Joko Widodo said that security had to be improved and the network behind the attack dismantled.
Tổng thống Indonesia Joko Widodo cho biết an ninh phải được cải thiện và mạng lưới đằng sau vụ tấn công phải bị tiêu diệt.
The Israel Defence Forces did not comment on whether it was behind the attack.
Lực lượng Quốc phòng Israel không bình luận về việc liệu nó có đứng sau vụ tấn công hay không.
My life and the truth behind the attack against the pope.'.
sự thật đằng sau vụ tấn công giáo hoàng”.
has concluded that Russia was behind the attack and has expelled 23 Russian diplomats.
Anh kết luận Nga đứng đằng sau cuộc tấn công và trục xuất 23 nhà ngoại giao nước này.
The motive behind the attack is unclear, though some reports on social
Động cơ tấn công hiện vẫn chưa rõ ràng,
It was not clear who was behind the attack or why Dyn was hit.
Hiện chưa rõ ai là người đứng đằng sau các cuộc tấn công mạng trên và tại sao Dyn lại là mục tiêu.
There is every reason to believe that the objective behind the attack on Syria was to obstruct the work of the OPCW inspectors.
Có tất cả các cơ sở để cho rằng, mục đích cuộc tấn công vào Syria là nhằm cản trở công việc của các thanh tra OPCW.
The Obama administration has not publicly announced that Russia was behind the attack, but investigators say Russian spy agencies are responsible.
Chính quyền Obama chưa công khai tuyên bố Nga đứng đằng sau vụ tấn công, nhưng những nhà điều tra nói rằng những cơ quan gián điệp của Nga chịu trách nhiệm về vụ tấn công.
This control allows the person or group behind the attack to start their own, private ledger for the particular cryptocurrency.
Sự kiểm soát này cho phép cá nhân hoặc tập thể đứng sau cuộc tấn công bắt đầu kế toán riêng cho từng loại tiền mã hóa cụ thể..
Though it's still unclear who exactly is behind the attack and why Dyn is the victim.
Hiện chưa rõ ai là người đứng đằng sau các cuộc tấn công mạng trên và tại sao Dyn lại là mục tiêu.
Israel and the U.S. are believed to be behind the attack in an attempt to slow Iran's progress toward obtaining nuclear weapons.
Israel và Mỹ được cho là đứng sau các vụ tấn công này nhằm làm chậm sự tiến bộ của Iran trong lĩnh vực vũ khí hạt nhân.
It is not entirely clear who was behind the attack, but the fact that Ansar Allah has claimed responsibility is bad enough," Griffiths said.
Không hoàn toàn rõ ai là người đứng sau vụ tấn công, nhưng thực tế Ansar Allah nhận trách nhiệm đã đủ tệ", ông Martin Griffiths nói.
Officials believe Russia is behind the attack partly because novichok,
Các quan chức tin rằng Nga đang đứng đằng sau cuộc tấn công một phần bởi vì novichok,
Other security sources told the news agency that Isis was behind the attack on the military convoy in Ankara.
Nguồn tin an ninh khác nói với hãng tin rằng Isis đứng đằng sau các cuộc tấn công vào đoàn xe quân sự ở Ankara.
The Pirate Bay said that it did not know who was behind the attack, although it"had its suspicions".
The Pirate Bay tuyên bố họ không biết ai đứng đằng sau các cuộc tấn công, mặc dù" đã có một số nghi ngờ".
Kết quả: 236, Thời gian: 0.0588

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt