BETWEEN THE TREES - dịch sang Tiếng việt

[bi'twiːn ðə triːz]
[bi'twiːn ðə triːz]
giữa các cây
between the trees
between plants
giữa những cái cây
between the trees

Ví dụ về việc sử dụng Between the trees trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He hid among the deep snow and held his rifle out through gaps between the trees.
Cậu trốn trong tuyết sâu và giơ khẩu súng trường lên ở khe hở giữa những cái cây.
Purchase lunch from a seller in one of the numerous cabins covered up between the trees.
Mua bữa trưa từ một nhà cung cấp ở một trong rất nhiều những túp lều ẩn giữa các cây.
Although it seemed fairly well hidden between the trees, it couldn't escape my sharp eyes.
Mặc dù được giấu khá kĩ ở giữa những cái cây, nó vẫn không thể thoát khỏi cặp mắt sắc bén của tôi.
Get rid of war between the trees and the zombies, and do your best to protect your house with strange plants.
Đắm mình vào cuộc chiến giữa cây cối và zombie, bạn hãy cố gắng hết sức để bảo vệ ngôi nhà của mình chỉ bằng những loại cây cối kì dị.
Sayama continued walking along the earth between the trees as he looked at the crops in the distance.
Sayama tiếp tục bước đi dọc con đường đất giữa những cây cao khi cậu nhìn những cây vào mùa ở đằng xa.
caught between the trees on either side of the stream
kẹt giữa cây cối trên hai bờ con suối
Between the trees, I can see the sea glistening under the gaze of the city's towerblocks and the steep climb of the mountains behind.
Giữa các cây cối, tôi có thể nhìn thấy biển lấp lánh dưới ánh nhìn của các khối nhà của thành phố và sườn dốc núi phía sau.
Between the trees, the mountain is noticeably ungroomed
Giữa cây cối, núi rừng mịt mùng,
They also get free land in between the trees, where they can grow their crops.
Họ cũng nhận được đất miễn phí ở khoảng giữa các cây, nơi họ có thể trồng hoa màu của họ.
After a long time Laura began to see glimpses of blue water between the trees.
Một hồi lâu sau, Laura bắt đầu thoáng thấy những gợn nước xanh sau các cội cây.
If you please, sirs,” she said, trying to sidle between the trees and a row of masculine backs.
Xin vui lòng, các ngài,” nàng nói, cố len lén đi giữa hai cái cây và một hàng những cái lưng đàn ông.
But it's important to start seeing the connection between the trees you love and the products you use.
Nhưng điều quan trọng là ý tưởng giúp chúng ta bắt đầu thấy được mối liên hệ giữa cây mà bạn yêu thích và các sản phẩm bạn sử dụng.
Pretty soon I heard a little branch break down in the dark between the trees-- something was a moving.
Được một lát, tôi bỗng nghe thấy tiếng cành cây khô gãy ở phía lùm cây tối đen- lại hình như có vật gì đang động đậy.
The cold wind of winter got through between the trees and blew against Urz.
Cơn gió lạnh mùa đông luồn lách qua những gốc cây mà phả vào Urz.
rooted in us since ancient times, from which we evolved to understand that the two blurry spots between the trees, could be the hidden face of a tiger.
hóa để hiểu rằng hai điểm mờ giữa các cây, có thể là khuôn mặt ẩn giấu của một con hổ.
The continuing squall had created small rivers of water between the trees and they tried to leave as little trace of their passing as they could as they walked through those rivers.
Trận cuồng phong liên tục đã tạo ra những dòng nước nhỏ giữa những cái cây và họ cố để lại càng ít dấu vết càng tốt khi đi qua những dòng nước đó.
opening at 5 a.m., and you can explore the upper walkway between the trees for $8 SGD($6 USD) per person.
bạn có thể khám phá lối đi trên cao giữa các cây với giá$ 8 SGD($ 6 USD) mỗi người.
The sound of fallen leaves was enjoyable as they continued to walk between the trees, and before long they could hear the sound of a river.
Tiếng những tán lá rơi xào xạc vang lên khi họ tiếp tục đi giữa những cái cây, và chẳng bao lâu sau họ đã có thể nghe thấy tiếng của dòng sông.
And now scientists are trying to find ways, and they say,'Yes, there is a possibility that some communication can happen between the trees and man, because trees have their own intelligence.
Và bây giờ các nhà khoa học đang cố tìm cách thức, và họ nói,' Vâng, có khả năng là trao đổi nào đó có thể xảy ra giữa cây và người, vì cây có thông minh riêng của chúng.
Whether he heard her or not, Fasolt spoke as he looked across the earthen public square that existed between the trees and houses and a wheat field.
Không biết ông ta nghe được cô ấy hay không, nhưng Fasolt nói khi nhìn cắt qua quảng trường công cộng bằng đất nằm giữa cây cối và nhà cửa với một cánh đồng lúa mì.
Kết quả: 51, Thời gian: 0.0367

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt