GIỮA CÁC CÂY - dịch sang Tiếng anh

between plants

Ví dụ về việc sử dụng Giữa các cây trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chiêm ngưỡng tầm nhìn trong một cái võng giữa các cây.
you can sit back and admire the views in a hammock between the trees.
tránh tưới đất giữa các cây.
while avoiding to water the soil between plants.
Cô đi theo một trong những cổ tích như những mái vòm màu xám giữa các cây và nhìn lên thuốc xịt và tua được hình thành.
She walked under one of the fairy-like gray arches between the trees and looked up at the sprays and tendrils which formed them.
Họ nhận thấy rằng ngay cả những khác biệt nhỏ nhất về di truyền giữa các cây cũng đủ để tăng năng suất kết hợp của chúng.
They found that even the smallest genetic differences between plants were enough to increase their combined yield.
Mua bữa trưa từ một nhà cung cấp ở một trong rất nhiều những túp lều ẩn giữa các cây.
Purchase lunch from a seller in one of the numerous cabins covered up between the trees.
quan sát khoảng cách gần đúng giữa các cây 50 cm.
on one square meter, observing an approximate distance between plants of 50 cm.
Người hái hái xoay vòng giữa các cây cứ sau 8 đến 10 ngày, chỉ chọn những quả anh đào đang thực sự chín.
Pickers rotate among the trees every eight to ten days, choosing only the cherries which are at peak ripeness.
Người hái hái xoay vòng giữa các cây cứ sau 8 đến 10 ngày,
Pickers rotate among the trees every 8- 10 days, choosing only the
Mỗi vermelho Angelim có thể lưu trữ nhiều như 40 tấn carbon- đó là giữa các cây nhỏ hơn 300 và 500, trong khi chỉ chiếm không gian của 20.
Each Angelim vermelho tree can store as much as 40 tonnes of carbon- the same as 300 to 500 smaller trees, despite occupying the space of only 20.
Hiệu ứng thường xảy ra giữa các cây cùng loài
The effect usually occurs between trees of the same species, but has also been
Người hái hái xoay vòng giữa các cây cứ sau 8 đến 10 ngày,
Pickers rotate among the trees every 8 to 10 days, choosing only the
Nó di chuyển giữa các cây rất nhanh nhẹn
It moves through the trees with great agility
Đó như là một niềm vui không thể nào quên đi lang thang giữa các cây, hoa, bụi rậm, cung điện, cầu, đài phun nước và các gian hàng trong thời tiết tuyệt vời!
It is such an unforgettable pleasure to wander among trees, flowers, bushes, palaces, bridges, fountains and pavilions in wonderful weather!
Khoảng cách giữa các cây trong vườn cây sẽ phụ thuộc vào loại đất và sử dụng cuối cùng của cây..
Spacing of trees in the plantation will depend on the type of soil and end-use of the trees..
Khoảng cách giữa các cây có nghĩa rằng một số loài động vật bay,
Gaps between trees mean that some canopy animals fly, glide,
Công nghệ cho phép máy phun cây ăn quả bỏ qua khoảng trống giữa các cây có thể bảo vệ môi trường đồng thời tiết kiệm tiền cho người trồng.
Technology that allows orchard sprayers to skip the space between trees can protect the environment while saving growers money.
Chớp lấy khoảnh khắc của chim gõ kiến lạng lách giữa các cây, và xem ngày lần lượt vào ban đêm.
Capture the moment of woodpeckers zigzagging between trees, and watch the day turn into night.
Luồng khí tốt giữa các cây có thể giúp ngăn ngừa nhiều loại bệnh nấm.
Good air flow between the plants can help prevent many types of fungal diseases.
Ngay cả những điều dường như rất đơn giản như khoảng cách giữa các cây cũng có thể ảnh hưởng lớn đến năng suất.
Even such seemingly little thing as the distance between trees can greatly affect the yields.
có nghĩa là chúng sống chủ yếu giữa các cây, đặc biệt là cá con.
not good swimmers but they are semi-arboreal, meaning they live mostly among trees, especially as juveniles.
Kết quả: 88, Thời gian: 0.0205

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh