BUILDING PROJECTS - dịch sang Tiếng việt

['bildiŋ 'prɒdʒekts]
['bildiŋ 'prɒdʒekts]
các dự án xây dựng
construction projects
building projects
projects to build

Ví dụ về việc sử dụng Building projects trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Here many large building projects are underway; for example,
Ở đây nhiều dự án xây dựng lớn đang được tiến hành;
to acquire housing with a large area, you can take advantage of its multi-level building projects.
bạn có thể tận dụng lợi thế của dự án xây dựng đa cấp của nó.
Plus they have wide flanges which are commonly used in residential building projects.
Thêm vào đó, chúng có mặt bích rộng thường được sử dụng trong các dự án xây dựng nhà ở.
was launched 33 years ago, 105 projects have won it and more than 7,500 building projects have been documented.
hơn 100 dự án- đồ án đã nhận được giải thưởng và hơn 7.500 dự án xây dựng đã được ghi nhận.
to share three cups of tea, to slow down and make building relationships as important as building projects.
xây dựng những mối quan hệ cũng quan trọng như việc xây dựng những dự án.
Cambodia Constructors Association general manager Chiv Sivpheng said the growth of high-rise building projects in the Kingdom was boosting the demand for steel.
Tổng giám đốc của Hiệp hội Xây dựng Campuchia, ông Chiv Sivpheng cho biết, sự gia tăng của các dự án nhà cao tầng tại Campuchia đã tạo động lực giúp nhu cầu thép tăng.
Tempered glass has many benefits and uses which makes it a popular glass used in many home and commercial building projects.
Kính cường lực có nhiều lợi ích và sử dụng làm cho nó trở thành một loại kính phổ biến được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng nhà và thương mại.
make building relationships as important as building projects.
cũng quan trọng như việc xây dựng những dự án.
launched 33 years ago, over 100 projects have received the award and more than 7,500 building projects have been documented.
hơn 100 dự án- đồ án đã nhận được giải thưởng và hơn 7.500 dự án xây dựng đã được ghi nhận.
As an indication, an installation rate of between 20 and 30 pieces of steel per day is reasonable for most commercial building projects.
Như một chỉ dẫn, tỷ lệ lắp đặt từ 20 đến 30 miếng thép mỗi ngày là hợp lý cho hầu hết các dự án xây dựng thương mại.
This annual awards competition is the highest honor for building projects by the U.S. structural steel industry.
Giải thưởng là vinh dự cao nhất dành cho các dự án xây dựng của ngành công nghiệp kết cấu thép ở Hoa Kỳ.
He loves building projects from scratch and connecting the best technologies available.
Anh ấy yêu thích xây dựng những dự án từ ban đầu và kết nối những công nghệ tốt nhất.
During that time, ODAC spent an estimated £28bn of public money on building projects in the oil-rich state.
Trong khoảng thời gian này, ODAC đã chi khoảng 28 tỷ USD tiền ngân sách cho các dự án xây dựng ở bang giàu dầu mỏ.
That wealth enabled Hatshepsut to initiate building projects that raised the caliber of Ancient Egyptian architecture to a standard- comparable to classical architecture,
Sự thịnh vượng này cho phép Hatshepsut tiến hành các dự án xây dựng mang lại tầm vóc
That wealth enabled Hatshepsut to initiate building projects that raised the calibre of Ancient Egyptian architecture to a standard, comparable to classical architecture,
Sự thịnh vượng này cho phép Hatshepsut tiến hành các dự án xây dựng mang lại tầm vóc
US Navy Lt Cmdr Wilson VornDick wrote in an analysis on the CSIS website:"It appears that China's building projects are part of an expansive territorial grab or to make China's disputed Nine-Dash Line claim a reality.".
Quan chức Hải quân Mỹ Wilson VornDick viết trong bài phân tích đăng trên trang web của CSIS:“ Dường như các dự án xây dựng của TQ là một phần mục tiêu mở rộng lãnh thổ hoặc khiến cho yêu sách đường chín đoạn trở thành thực tế”.
This industry also includes the development of building projects for buildings or civil engineering works by bringing together financial, technical and physical means to realise the construction projects for later sale.
Ngành này cũng gồm: Phát triển các dự án xây dựng nhà ở hoặc các công trình xây dựng dân dụng bằng cách sử dụng các phương tiện tài chính, kỹ thuật và vật chất để thực hiện các dự án xây dựng để bán.
This section also includes the development of building projects for buildings or civil engineering works by bringing together financial, technical and physical means to realise the construction projects for later sale.
Ngành này cũng gồm: Phát triển các dự án xây dựng nhà ở hoặc các công trình xây dựng dân dụng bằng cách sử dụng các phương tiện tài chính, kỹ thuật và vật chất để thực hiện các dự án xây dựng để bán.
development of building projects for residential and non-residential buildings by bringing together financial, technical and physical means to realise the building projects for later sale.
Phát triển các dự án xây dựng nhà ở hoặc các công trình xây dựng dân dụng bằng cách sử dụng các phương tiện tài chính, kỹ thuật và vật chất để thực hiện các dự án xây dựng để bán.
This item also includes: This section also includes the development of building projects for buildings or civil engineering works by bringing together financial, technical and physical means to realise the construction projects for later sale.
Ngành này cũng gồm: Phát triển các dự án xây dựng nhà ở hoặc các công trình xây dựng dân dụng bằng cách sử dụng các phương tiện tài chính, kỹ thuật và vật chất để thực hiện các dự án xây dựng để bán đi sau đó.
Kết quả: 225, Thời gian: 0.0477

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt