BUT DOES NOT AFFECT - dịch sang Tiếng việt

[bʌt dəʊz nɒt ə'fekt]
[bʌt dəʊz nɒt ə'fekt]
nhưng không ảnh hưởng
but does not affect
but did not influence
but without prejudice
but without compromising
but no effect

Ví dụ về việc sử dụng But does not affect trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 1703, a violent earthquake occurred in the Marche but did not affect the city of Ascoli Piceno.
Năm 1703, một trận động đất mạnh xảy ra ở vùng Marche nhưng không ảnh hưởng đến thành phố Ascoli Piceno.
The growth of February Japanese PMI in all the sectors by 0.4% was positive for the yen but did not affect the pair.
Sự tăng trưởng PMI tháng 2 của Nhật Bản trong tất cả các lĩnh vực tăng 0,4% là tích cực đối với đồng yên nhưng không ảnh hưởng đến cặp tiền này.
Pharmaceutical drugs for erectile dysfunction merely enable an erection, but do not affect your overall satisfaction and enjoyment.
Thuốc dược phẩm cho rối loạn chức năng cương dương chỉ cho phép cương cứng, nhưng không ảnh hưởng đến sự hài lòng tổng thể của bạn và đối tác.
This did impact the faith of their other children but did not affect Marthe.
Điều này đã ảnh hưởng đến đức tin của con cái họ nhưng không ảnh hưởng đến Marthe.
Whey protein enhanced protein synthesis by 68 percent, but did not affect protein degradation.
Whey protein tăng cường tổng hợp protein bằng 68%, nhưng không ảnh hưởng đến sự thoái hóa protein.
Choose the best way to save money, but do not affect the quality of service.
Chọn biện pháp làm việc tối ưu để tiết kiệm chi phí nhất nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.
Weather conditions affect the number of broods and the success of feeding the chicks, but do not affect the incubation.
Điều kiện thời tiết ảnh hưởng đến số lượng cá bố mẹ và sự thành công của việc cho gà con ăn, nhưng không ảnh hưởng đến việc ấp trứng.
Partial replacement of pelleted feed with U. lactuca resulted in decreased growth, but did not affect survival or feed conversion.
Thay thế một phần thức ăn viên bằng tảo lục U. lactuca dẫn đến giảm tăng trưởng, nhưng không ảnh hưởng đến tỷ lệ sống hay hệ số chuyển đổi thức ăn.
cats have a pronounced bactericidal effect, affect many bacteria, but do not affect viruses, protozoa, fungi.
ảnh hưởng đến nhiều vi khuẩn, nhưng không ảnh hưởng đến virus, động vật nguyên sinh, nấm.
It is something that will show up occasionally, but doesn't affect what you are doing..
Nó thỉnh thoảng xuất hiện, nhưng không ảnh hưởng đến những gì bạn đang làm.
The operating systems plays a role but doesn't affect the overall functionality for most web applications.
Các hệ điều hành đóng một vai trò nhưng không ảnh hưởng đến chức năng tổng thể của hầu hết các ứng dụng web.
Usually, the pain lasts for much longer than five minutes but doesn't affect a person's breathing.
Cơn đau thường kéo dài hơn 5 phút nhưng không ảnh hưởng đến hơi thở.
Bothersome for both babies and their families, it often starts very early but doesn't affect normal development.
Là sự phiền phức cho cả trẻ em và gia đình, bệnh khởi phát rất sớm, nhưng không ảnh hưởng tới sự phát triển bình thường của trẻ.
The pain that you may feel for more than five minutes but doesn't affect your breathing.
Cơn đau thường kéo dài hơn 5 phút nhưng không ảnh hưởng đến hơi thở.
Tank character Gibraltar has special shields that grant him protection but don't affect his health pool.
Nhân vật Tank Gibraltar có chiếc khiên đặc biệt để bảo vệ anh nhưng không ảnh hưởng đến máu.
In one large study, gemfibrozil decreased the risk of heart attacks but did not affect the overall survival of persons with high cholesterols.
Trong một nghiên cứu lớn, Gemfibrozil giảm nguy cơ đau tim ở những người mất nó, nhưng nó không ảnh hưởng đến sự tồn tại của những bệnh nhân có cholesterol cao.
Coadministration of losartan and cimetidine led to an increase of about 18% in AUC of losartan but did not affect the pharmacokinetics of its active metabolite.
Uống losartan cùng với cimetidin làm tăng diện tích dưới đường cong( AUC) của losartan khoảng 18%, nhưng không ảnh hưởng đến dược động học của chất chuyển hóa có hoạt tính của losartan.
The deal's rejection marked a symbolic end to what some in the Philippines viewed as the residual legacy of U.S. colonialism but did not affect steady cooperation on defense issues.
Sự từ chối thỏa thuận đánh dấu một kết thúc mang tính biểu tượng về những gì mà một số người ở Philippines xem như là những di sản còn lại của chủ nghĩa thực dân Mỹ, nhưng không ảnh hưởng đến sự hợp tác đứng đắn về các vấn đề quốc phòng.
You never really connect with any of the characters, therefore the order in which they are inevitably dispatched not only makes little sense, but doesn't affect the viewer on any emotional level.
Bạn không bao giờ thực sự kết nối với bất kỳ nhân vật nào, do đó thứ tự mà chúng được gửi không nhất thiết chỉ có ý nghĩa rất ít, nhưng không ảnh hưởng đến người xem ở mức độ cảm xúc nào.
In clinical trials, it caused ovulation to occur later than it normally would in some women,[7] but did not affect ovulation in the majority of women, while causing the lining of the uterus to build more slowly.
Trong các thử nghiệm lâm sàng, nó gây ra sự rụng trứng xảy ra muộn hơn so với bình thường ở một số phụ nữ,[ 3] nhưng không ảnh hưởng đến sự rụng trứng ở phần lớn phụ nữ, trong khi làm cho niêm mạc tử cung xây dựng chậm hơn.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.039

But does not affect trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt