DOES NOT ADVERSELY AFFECT - dịch sang Tiếng việt

[dəʊz nɒt æd'v3ːsli ə'fekt]
[dəʊz nɒt æd'v3ːsli ə'fekt]
không ảnh hưởng xấu
do not adversely affect
not negatively impact
aren't adversely affecting
not negatively affect
will not adversely affect
have no adverse effect
have no negative effect
without adversely

Ví dụ về việc sử dụng Does not adversely affect trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Staphylococcal solution can be used in combination with antibiotics, since they do not adversely affect the viability of bacteriophages.
Dung dịch Staphylococcal có thể được sử dụng kết hợp với kháng sinh, vì chúng không ảnh hưởng xấu đến khả năng sống sót của vi khuẩn.
However, higher protein diets don't adversely affect kidney function in healthy people.
Tuy nhiên, chế độ ăn protein cao hơn không ảnh hưởng xấu đến chức năng thận ở người khỏe mạnh.
their respective external stressors, so that outside pressures don't adversely affect the relationship.
nhờ đó những áp lực ấy sẽ không ảnh hưởng xấu đến mối quan hệ.
However, research shows that eggs do not adversely affect cholesterol levels
Tuy nhiên, nghiên cứu cho thấy trứng không ảnh hưởng tiêu cực đến mức Cholesterol
The organization shall ensure that externally provided processes, products and services do not adversely affect the organization's ability to consistently deliver conforming products and services to its customers.
Tổ chức phải đảm bảo rằng các quá trình, sản phẩm và dịch vụ được cung cấp từ bên ngoài không ảnh hưởng xấu đến khả năng của tổ chức trong việc chuyển giao một cách ổn định sản phẩm và dịch vụ phù hợp khách hàng của tổ chức.
We now list the main antifungal drugs of local action that do not adversely affect the unformed children's organism, but do an excellent job with the task of suppressing the reproduction of fungi in the mouth.
Bây giờ chúng tôi liệt kê các loại thuốc chống nấm chính của hành động địa phương mà không ảnh hưởng xấu đến sinh vật của trẻ em bị biến dạng, nhưng làm một công việc tuyệt vời với nhiệm vụ ngăn chặn sự sinh sản của nấm trong miệng.
pharmaceutical products should be stored in containers which do not adversely affect the quality of the materials or products concerned,
được chứa đựng trong các thùng chứa không ảnh hưởng xấu đến chất lượng của các nguyên liệu
The organization should ensure that externally provided processes, products, and services do not adversely affect the organization's ability to consistently deliver conforming products and services to its customers.
Tổ chức phải đảm bảo rằng các quá trình, sản phẩm và dịch vụ được cung cấp từ bên ngoài không ảnh hưởng xấu đến khả năng của tổ chức trong việc chuyển giao một cách ổn định sản phẩm và dịch vụ phù hợp khách hàng của tổ chức.
Active active substances of the Vitabakt preparation do not adversely affect the transparency of the contact lenses, however,
Các thành phần hoạt tính của Vitabact không ảnh hưởng xấu đến độ trong của kính áp tròng,
robust water-cleaning methods, which do not adversely affect the environment or damage human health.”.
chi phí thấp mà không ảnh hưởng xấu đến môi trường, hoặc gây hại cho sức khỏe con người".
A repeat of the process validation to provide an assurance that changes in the process/equipment introduced in accordance with change control procedures do not adversely affect process characteristics and product quality.
Tái thẩm định Việc lặp lại thẩm định quy trình để đưa ra sự đảm bảo rằng những thay đổi về quy trình/ thiết bị phù hợp với quy trình kiểm soát thay đổi thì không ảnh hưởng xấu đến các đặc tính của quy trình và chất lượng sản phẩm.
ensuring that all of our operations/activities do not adversely affect the health and safety of our employees
tất cả các hoạt động của chúng tôi không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
there is a decrease in total and renal clearance, however, an increase in plasma ibandronic acid concentration did not adversely affect the tolerability of the drug.
sự gia tăng nồng độ axit ibandronic trong huyết tương không ảnh hưởng xấu đến khả năng dung nạp của thuốc.
The organization should ensure that externally provided processes, products, and services do not adversely affect the organization's ability to consistently deliver conforming products and services to its customers.
Tổ chức phải đảm bảo rằng các quá trình, sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp không ảnh hưởng bất lợi đến khả năng của tổ chức trong việc cung cấp ổn định sản phẩm và dịch vụ phù hợp cho khách hàng của mình.
A repeat of the process validation to provide an assurance that changes in the process/ equipment introduced in accordance with change control procedures do not adversely affect process characteristics& product quality.
Lặp lại thẩm định quy trình để khẳng định những thay đổi trong quy trình/ thiết bị sử dụng phù hợp với yêu cầu của quy trình kiểm soát sự thay đổi và không gây ảnh hưởng bất lợi đến đặc tính của quy trình và chất lượng sản phẩm.
They do not adversely affect fertility but are packed with significant amounts of essential fatty acids that aid the division of cells in your reproductive system,
Họ không ảnh hưởng xấu đến khả năng sinh sản nhưng được đóng gói với một lượng đáng kể của các axit béo thiết
Active active ingredients of the drug do not adversely affect the operation of the central nervous system, so tablets can be used to treat drivers
Các thành phần hoạt động tích cực của thuốc không ảnh hưởng xấu đến công việc của hệ thần kinh trung ương,
other activities necessary to ensure the externally provided processes, products, and services do not adversely affect the organization's ability to consistently deliver conforming products and services to its customers.
dịch vụ do bên ngoài cung cấp không ảnh hưởng xấu đến khả năng của tổ chức trong việc luôn cung cấp phù hợp với sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng của mình.
The State Bank of Vietnam(SBV) will likely continue its tightened monetary policy in the remaining months of the year after its decision to strictly control lending to high risk sectors in the third quarter didn't adversely affect the country's economic growth.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể sẽ tiếp tục thắt chặt chính sách tiền tệ trong những tháng còn lại của năm sau khi quyết định kiểm soát chặt chẽ cho vay đối với các ngành có nguy cơ cao trong quý III không ảnh hưởng xấu đến tăng trưởng kinh tế của đất nước.
The State Bank of Việt Nam(SBV) will likely continue its tightened monetary policy in the remaining months of the year after its decision to strictly control lending to high risk sectors in the third quarter didn't adversely affect the country's economic growth.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể sẽ tiếp tục thắt chặt chính sách tiền tệ trong những tháng còn lại của năm sau khi quyết định kiểm soát chặt chẽ cho vay đối với các ngành có nguy cơ cao trong quý III không ảnh hưởng xấu đến tăng trưởng kinh tế của đất nước.
Kết quả: 56, Thời gian: 0.0384

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt