CHAIRED BY - dịch sang Tiếng việt

[tʃeəd bai]
[tʃeəd bai]
chủ trì bởi
chaired by
presided over by
chủ tọa bởi
chaired by
do chủ tịch
by the chairman
by president
by the chairperson
chaired by
by the speaker
bởi nisaba

Ví dụ về việc sử dụng Chaired by trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The report was made public at a meeting chaired by the municipal People's Council on Thursday to review the enacted food safety laws in District 1 during the 2015-16 period.
Bản báo cáo được công bố tại một cuộc họp dưới sự chủ trì của Hội đồng nhân dân thành phố vào thứ năm để xem xét về luật an toàn thực phẩm được ban hành tại quận 1 trong thời gian 2015- 2016.
Following a Cobra meeting chaired by the British Prime Minister,
Sau một cuộc họp Cobra chủ trì của Thủ tướng Anh,
I hope that during the negotiations chaired by Mr Papoulias everyone will be more mature and responsible in their thinking," Mr Venizelos said.
Tôi hy vọng rằng trong các cuộc đàm phán dưới sự chủ trì của ông Papoulias, tất cả mọi người sẽ chín chắn và có trách nhiệm hơn trong suy nghĩ của họ”, ông Venizelos nói.
In 1946 he joined the Emergency Committee of Atomic Scientists[?], chaired by Albert Einstein, whose mission was to warn the public of the dangers associated
Năm 1946, ông tham gia Ủy ban khẩn cấp của các nhà khoa học nguyên tử, được chủ trì bởi Albert Einstein,
The session of the Presidium of the Central Committee under the Azerbaijan Communist Party, chaired by Kirov, familiarizing with the problem of Karabakh carried out a six paragraph resolution on July 1.
Phiên họp của Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương thuộc Đảng Cộng sản Azerbaijan, dưới sự chủ trì của Kirov, người đã quen thuộc với các vấn đề của Karabakh, tiến hành một nghị quyết sáu chương vào ngày 1 tháng 7.
In 1946, he joined the Emergency Committee of Atomic Scientists, chaired by Albert Einstein; its mission was to warn the public of the dangers associated
Năm 1946, ông tham gia Ủy ban khẩn cấp của các nhà khoa học nguyên tử, được chủ trì bởi Albert Einstein,
Chaired by Stanford professors,
Được chủ trì bởi các giáo sư Stanford,
The establishment of KAU is rooted in a meeting chaired by His Majesty King Faisal Bin Abdulaziz and took place at his summer champ in
Việc thành lập Kau là bắt nguồn từ một cuộc họp dưới sự chủ trì của Quốc vương Faisal Bin Abdulaziz,
On February 18, 64 former political prisoners established the association“Former Vietnamese Prisoners of Conscience,” chaired by activists Nguyen Dan Que and Roman Catholic Father Phan Van Loi.
Vào ngày 18 tháng 02, 64 cựu tù chính trị thành lập các hiệp hội“ Cựu Tù Nhân Lương Tâm Việt,” dưới sự chủ trì của các nhà hoạt động Nguyễn Đan Quế và Roman Catholic Cha Phan Văn Lợi.
In 1975, the U.S. Senate convened the Senate Select Committee to Study Governmental Operations with Respect to Intelligence Activities chaired by the Senator Frank Church(D-Idaho).
Năm 1975, Thượng viện Hoa Kỳ triệu tập Ủy ban nghiên cứu các chiến dịch chính phủ liên quan hoạt động tình báo dưới sự chủ tọa của Thượng nghị sĩ Frank Church( Dân chủ- Idaho).
Its didactic format was established by the Association of Physicians of the Holy House, chaired by Professor Emilio Athié,
Định dạng mô phạm của nó được thành lập bởi Hiệp hội các bác sĩ của Nhà Thánh, dưới sự chủ trì của giáo sư Emilio Athié,
Global international schools provider, Nord Anglia Education, has announced that it will establish an Education Advisory Board, chaired by world-renowned film producer and educator, Lord David Puttnam.
Nord Anglia Education, Tổ chức Giáo dục Quốc tế với các trường học hàng đầu thế giới vừa thành lập Ban Cố vấn Giáo dục được chủ trì bởi Ngài David Puttnam, nhà sản xuất phim kiêm chuyên gia giáo dục nổi tiếng toàn cầu.
The acronym came into common use shortly after an interagency meeting on science education held at the US National Science Foundation[when?] chaired by the then NSF director Rita Colwell.
Từ viết tắt này đã được sử dụng phổ biến ngay sau khi một cuộc họp liên ngành về giáo dục khoa học được tổ chức tại Quỹ Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ( NSF) dưới sự chủ trì của giám đốc NSF lúc đó là Rita Colwell.
The acronym arose in common use shortly after an interagency meeting on science education held at the US National Science Foundation chaired by the then NSF director Rita Colwell.
Từ viết tắt này đã được sử dụng phổ biến ngay sau khi một cuộc họp liên ngành về giáo dục khoa học được tổ chức tại Quỹ Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ( NSF) dưới sự chủ trì của giám đốc NSF lúc đó là Rita Colwell.
I will remind you that after the coup in Ukraine in the beginning of 2014, the other seven members of the group refused to take part in events chaired by Russia.
Tôi xin nhắc lại rằng, sau cuộc đảo chính ở Ukraina vào đầu năm 2014, bảy thành viên còn lại của nhóm này đã từ chối tham gia các sự kiện được tổ chức dưới sự chủ tọa của Nga.
the European Commission on Human Rights adopted a report, prepared by eighteen distinguished jurists and chaired by Professor J.E.S.
được chuẩn bị bởi mười tám luật gia xuất sắc và được chủ tọa bởi Giáo sư J. E. S.
The brands listed in the book were selected by an eight-person committee of brand experts chaired by Bernd Michael, President of the German Marketing Association(DMV).
Các thương hiệu được liệt kê trong cuốn sách đã được lựa chọn bởi một ủy ban tám người gồm những chuyên gia thương hiệu được chủ trì bởi Bernd Michael, Chủ tịch Hiệp hội Marketing Đức( DMV).
The acronym came into common use shortly after an interagency meeting on science education held at the US National Science Foundation chaired by the then NSF director Rita Colwell.
Từ viết tắt này đã được sử dụng phổ biến ngay sau khi một cuộc họp liên ngành về giáo dục khoa học được tổ chức tại Quỹ Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ( NSF) dưới sự chủ trì của giám đốc NSF lúc đó là Rita Colwell.
the other Lombard dioceses that are cooperating in the preparation of this ecclesial event promoted by the Pontifical Council for the Family and chaired by Cardinal Ennio Antonelli.
giáo hội nầy do Hội Đồng Giáo Hoàng về Gia Đình xúc tiến, dưới sự chủ toạ của ĐHY Ennio Antonelli.
In 2009, a commission of leading economists convened by President Nicolas Sarkozy of France and chaired by Nobel laureate Joseph Stiglitz reported on the inadequacies of GDP.
Trong năm 2009, một hội đồng các nhà kinh tế học hàng đầu đã triệu tập theo lời kêu gọi của Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy và được chủ trì bởi người đoạt giải Nobel Joseph Stiglitz đã báo cáo về những bất cập của GDP.
Kết quả: 165, Thời gian: 0.0371

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt