CITIES AND COMMUNITIES - dịch sang Tiếng việt

['sitiz ænd kə'mjuːnitiz]
['sitiz ænd kə'mjuːnitiz]
thành phố và cộng đồng
cities and communities
các thành phố và cộng đoàn
cities and communities
đô thị và cộng đồng
cities and communities

Ví dụ về việc sử dụng Cities and communities trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mace shape the cities and communities of the future by connecting clients, communities, suppliers and partners.
Chúng tôi định hình các thành phố và cộng đồng của tương lai bằng cách kết nối khách hàng, cộng đồng, nhà cung cấp đối tác.
The award recognises best practices, which are making outstanding contributions to improving the quality of life in cities and communities around the world.
Giải thưởng được trao cho những dự án đóng góp xuất sắc về cải thiện chất lượng cuộc sống ở các thành phố và cộng đồng trên thế giới.
resilience and the work of ISO/TC 268, Sustainable cities and communities.
công việc của ISO/ TC 268, các thành phố và cộng đồng bền vững.
We should all feel safe walking in our cities and communities.
Tất cả chúng ta cần phải được cảm thấy an toàn khi đi bộ trong thành phố, và giữa cộng đồng.
more of a challenge, largely because our cities and communities aren't designed in the right ways.
phần lớn vì các thành phố và cộng đồng của chúng ta không được thiết kế đúng cách.
we find Islamism offshoots in cities and communities.".
chúng tôi tìm nhánh Hồi giáo ở các thành phố và cộng đồng.".
It will contribute directly to UN Sustainable Development Goal SDG 11 Sustainable cities and communities.
Nó sẽ đóng góp trực tiếp vào Mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc SDG 11 các thành phố và cộng đồng bền vững.
Currently, the company has sold more than 400 vehicles to some of the country's most innovative cities and communities, including Seattle, Dallas, Nashville,
Hiện tại, công ty đã bán được hơn 400 xe cho một số thành phố và cộng đồng của cả nước, bao gồm Seattle,
Although westernization has lessened the power of these values in some cities and communities, adult children are still generally expected to care for their parents in their old age.
Mặc dù quá trình phương Tây hóa đã làm giảm giá trị của đức tính này ở một số thành phố và cộng đồng nhưng đứa con nào cũng được kỳ vọng khi lớn lên, chúng sẽ chăm sóc cho cha mẹ già.
Therefore, when it comes to real property investing, the marketplaces that a foreign national should serious consider is that band of property that lies in those cities and communities within that hundred mile band.
Vì vậy, khi nói đến đầu tư bất động sản, thị trường nước ngoài nghiêm trọng cần xem xét là ban nhạc tài sản mà nằm trong những thành phố và cộng đồng trong đó ban nhạc trăm dặm.
Although the floods in April and May 2006 were damaging to the cities and communities of southern China, they were not
Mặc dù lũ lụt trong tháng tư tháng năm 2006 đã gây thiệt hại cho các thành phố và các cộng đồng ở miền nam Trung Quốc,
Cities and communities are the main venues of key challenges of modern times, which we have to understand
Các thành phố và cộng đồng là những địa điểm chính của những thách thức chính của thời hiện đại,
Working together with cities and communities, grüv aims to become part of the overall transportation eco-system to help better service residents' mobility needs.
Phối hợp với các thành phố và cộng đồng, grüv đặt mục tiêu trở thành một phần của hệ sinh thái giao thông tổng thể nhằm giúp phục vụ tốt hơn nhu cầu đi lại của cư dân.
Ultimately, our goal is to help cities and communities in developing countries not only build back better, but also“build better before.”.
Cuối cùng, mục đích của chúng tôi là giúp đỡ các thành phố và cộng đồng ở những nước đang phát triển không chỉ xây dựng phần sau tốt hơn, mà còn“ xây dựng phần trước tốt hơn”.
Cities and communities are the main venues of key challenges of modern times, which we have to understand
Các thành phố và cộng đồng là những địa điểm chính của những thách thức chính của thời hiện đại,
a points-based immigration program that has facilitated the entry of many thousands of immigrants to cities and communities across Quebec.
tạo điều kiện cho hàng ngàn người nhập cư đến các thành phố và cộng đồng trên khắp Quebec.
This Airbus initiative forms part of a joint project with the European Union and the European Innovation Partnership on Smart Cities and Communities(EIP-SCC).
Ý tưởng mới của taxi bay này của Airbus là một phần của dự án hợp tác với Liên minh châu Âu Quan hệ đối tác đổi mới châu Âu về các thành phố và cộng đồng thông minh( EIP- SCC).
accreditation to create the cities and communities of the future.
trong việc kiến tạo nên những cộng đồng và thành phố của tương lai.
accreditation and create the cities and communities of the future.
trong việc kiến tạo nên những cộng đồng và thành phố của tương lai.
accreditation and create the cities and communities of the future.
trong việc kiến tạo nên những cộng đồng và thành phố của tương lai.
Kết quả: 67, Thời gian: 0.0385

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt