COMMUNITIES - dịch sang Tiếng việt

[kə'mjuːnitiz]
[kə'mjuːnitiz]
cộng đồng
community
public
communal
các cộng đoàn
communities
congregations

Ví dụ về việc sử dụng Communities trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These efforts must focus especially on reaching the poorest, most marginalized communities, including people affected by conflict and displacement.
Những nỗ lực này phải tập trung đặc biệt vào các cộng đồng nghèo nhất thiệt thòi nhất, bao gồm cả những người bị ảnh hưởng bởi xung đột và di dân.
Across Germany, Switzerland and Austria, some communities painted rail tracks in white hoping the light color would bring down the temperature by a few degrees.
Ở Đức, Thụy Sĩ và Áo, người dân vẽ đường ray thành màu trắng với hy vọng màu sáng sẽ làm cái nóng giảm đi vài độ.
T's been called the"Billionaire Bunker" and one of the"wealthiest, private, most secure communities in Miami Beach
Nó được đặt tên Billionaire Bunker và là một trong những cộng đồng giàu có, riêng tư,
Birmingham has one of the biggest media and creative arts communities outside of London, so where better to advance your professional prospects?
Birmingham có một trong những cộng đồng truyền thông và nghệ thuật sáng tạo lớn nhất bên ngoài Luân Đôn, vậy nơi nào tốt hơn để nâng cao triển vọng nghề nghiệp của bạn?
Today, Catalonia is one of the most economically dynamic communities of Spain.
Hiện tại, Catalonia là một trong các cộng đồng năng động về kinh tế bậc nhất tại Tây Ban Nha.
Be wary of the Near North, Camden, and Phillips communities, particularly at night.
Hãy cảnh giác với các cộng đồng gần Bắc, Camden, và Phillips, đặc biệt là vào ban đêm.
We have documented communities across the Philippines that continue to express concerns about using GE‘Golden' rice as a solution.
Chúng tôi đã ghi lại về các cộng đồng trên khắp Philippine tiếp tục bày tỏ lo ngại khi sử dụng lúa vàng biến đổi gen như một giải pháp.
One rule is to create procedures for involving communities in collecting the information required for identifying their problems and opportunities.
Một nguyên tắc để tạo ra các thủ tục liên quan đến các cộng đồng trong việc thu thập các thông tin cần thiết để xác định các vấn đề và cơ hội của họ.
We would also like to acknowledge the impact that this has on the tight-knit, local and international climbing communities.”.
Chúng tôi cũng muốn thừa nhận tác động của biến cố này đối với các cộng đồng leo núi địa phương và quốc tế rất gắn bó.”.
The term comes from sociologists who were studying communities that proved particularly resilient in times of stress.
Thuật ngữ này đến từ nhà xã hội học nghiên cứu về các cộng đồng đã chứng minh khả năng hồi phục những lúc căng thẳng.
Try looking at relevant communities on Google+ and write an introduction about why your live blog post is important to read.
Hãy nhìn vào các cộng đồng có liên quan trên Google+ và viết giới thiệu lý do tại sao bài viết của bạn là quan trọng cần phải đọc.
It's been called the“Billionaire Bunker” and one of the“wealthiest, private, most secure communities in Miami Beach
Nó được đặt tên Billionaire Bunker và là một trong những cộng đồng giàu có, riêng tư,
What is the message US police are sending the communities they are supposed to‘protect and serve'?
Đâu là thông điệp mà cảnh sát Hoa Kỳ đang chuyển tới cộng đồng mà họ phải“ bảo vệ và phục vụ”?
This will keep our communities safer, and provide hope
Luật này sẽ giữ cho những cộng đồng của chúng ta an toàn hơn,
The city is also home to one of the largest Cape Verdean communities in the world, as well as the largest Dutch Antillean community..
Thành phố này cũng là nơi có một trong những cộng đồng lớn nhất người Cape Verde trên thế giới, cũng như các cộng đồng Antille Hà Lan lớn nhất.
It is important to create spaces in our cities and communities to grow, to dream, and to look at new horizons!
Cần thiết mở ra những không gian trong những thành phố và trong các cộng đoàn để lớn lên, để mơ ước, để nhìn đến những chân trời mới!
Those include roughly 600 English communities, while the rest are international communities across 11 other languages.
Chúng bao gồm khoảng 600 wiki tiếng Anh, số còn lại là các wiki quốc tế thuộc trên 11 ngôn ngữ khác.
Despite the heat, Ethiopian communities here continue the centuries-old tradition of mining salt from the ground by hand.
Mặc cho nhiệt độ rất nóng tại đây, người dân Ethiopia vẫn giữ truyền thống khai thác muối từ mặt đất bằng tay.
There are poor communities in our country that need help, as well.
Ở nước tôi cũng có những người dân nghèo khổ, họ cũng rất cần sự giúp đỡ.
Some areas are also home to various ethnic Indian communities who continue to speak various Indian languages.
Một số khu vực cũng là quê hương của nhiều cộng đồng dân tộc người Ấn Độ tiếp tục nói những ngôn ngữ khác nhau của Ấn Độ.
Kết quả: 20089, Thời gian: 0.1474

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt