MINORITY COMMUNITIES - dịch sang Tiếng việt

[mai'nɒriti kə'mjuːnitiz]
[mai'nɒriti kə'mjuːnitiz]
các cộng đồng thiểu số
minority communities
minorities
các cộng đồng dân tộc thiểu số
ethnic minority communities
of ethnic minority groups

Ví dụ về việc sử dụng Minority communities trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
hostages- including from children in the minority communities of Syria and Iraq- selling hearts,
bao gồm cả trẻ em từ cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Syria và Iraq rồi bán tim,
What had grown noticeably worse, however, were the relationships between the police and minority communities, a situation mirroring the underlying racial tensions in Ferguson, Baltimore and Cleveland, among other U.S. cities.
Tuy nhiên, điều đã trở nên tồi tệ đáng chú ý là mối quan hệ giữa cảnh sát và cộng đồng thiểu số, một tình huống phản ánh những căng thẳng chủng tộc tiềm ẩn trong Ferguson, Baltimore và Cleveland, trong số các thành phố khác của Hoa Kỳ vào thời điểm đó.
Can you elaborate on the importance of Adult Basic Education for Ethnic Minority communities and how your research findings can be used to help with multi-sector policy development?
Vậy ông có thể giải thích tầm quan trọng của giáo dục cơ bản dành cho người trưởng thành trong các cộng đồng thiểu số và kết quả nghiên cứu của ông có thể ứng dụng vào thực tế như thế nào?
Mob attacks by extremist Hindu groups affiliated with the ruling BJP against minority communities, especially Muslims,
Những cuộc tấn công do đám đông của các nhóm Ấn Độ Giáo cực đoan liên kết với đảng BJP cầm quyền, chống lại những cộng đồng thiểu số, đặc biệt
Minority communities, especially Christians, Muslims, and Sikhs, experienced numerous incidents of intimidation,
Các cộng đoàn thiểu số, nhất là tín hữu Kitô giáo, Hồi giáo
Minority communities in Pakistan are often targeted by right-wing groups and successive governments have
Cộng đồng dân tộc thiểu số ở Pakistan thường là mục tiêu bởi các nhóm cánh hữu
Anti-terror measures quickly turn into state repression without strong protection for minority communities and for peaceful debate; this needs to
Những biện pháp chống khủng bố nhanh chóng trở thành sự đàn áp quốc gia mà không có sự bảo vệ chắc chắn cho những cộng đồng thiểu số và cho những tranh luận vì hòa bình;
If the government's newfound commitment to Vesak can trickle down to benefit these minority communities, its Buddhist outreach will enjoy a burgeoning, consolidated legitimacy.
Nếu cam kết mới của Chính phủ Pakistan tại Vesak có thể mang lại lợi ích cho các cộng đồng thiểu số này, thì việc tiếp cận Phật giáo của họ sẽ có triển vọng và được củng cố một cách hợp pháp hơn.
At that point, British authorities recognized that unless minority communities were given a political stake in the system, tensions would continue to threaten urban stability.
Vào thời điểm đó, các nhà chức trách Anh đã nhận ra rằng nếu những cộng đồng thiểu số được không được trao quyền chính trị trong hệ thống nhà nước, thì căng thẳng tiếp tục kep thang và sẽ đẽ dọa sự ổn định đô thị.
used to surveil and target people of color and other vulnerable and minority communities.
nhắm đến đối tượng người da màu và cộng đồng thiểu số.
The escaped women's stories offer details about the Islamic State's systematic violence against minority communities in Iraq, and insight into the group's methods for imposing an extreme ideology and recruiting fighters to its cause.
Những câu chuyện của những người phụ nữ đã trốn thoát cho thấy chi tiết hành động bạo lực có hệ thống của ISIS đối với cộng đồng thiểu số ở Iraq, và các biện pháp của nhóm này trong việc áp đặt tư tưởng cực đoan.
to measure the brains of 40 children from a cohort of more than 600 mother-baby pairs from minority communities in New York City.
để đánh giá não bộ của 40 đứa trẻ từ nhóm hơn 600 cặp mẹ- con từ một cộng đồng nhỏ của thành phố New York.
clashes between 2011 and 2014, when members of the city's Sunni Muslim majority and Alawite minority communities fought each other.
khi các thành viên của cộng đồng thiểu số Hồi giáo Sunni và cộng đồng thiểu số Alawite xung đột.
used to follow and target people of colour and other vulnerable and minority communities.
nhắm đến đối tượng người da màu và cộng đồng thiểu số.
Complex research issues can create cultural and political barriers between researchers and minority communities, contributing to research that potentially loses key meanings.
Thậm chí các chủ đề nghiên cứu phức tạp có thể tạo ra rào cản văn hóa và chính trị giữa nhà nghiên cứu và cộng đồng thiểu số, góp phần khiến cho nghiên cứu mất đi ý nghĩa chủ đạo.
Wells also disclosed Tuesday that a federal regulator had downgraded its rating under a law designed to help monitor and promote banking practices to low-income and minority communities.
Cũng trong hôm thứ Ba, Wells Fargo cho biết một cơ quan lập pháp liên bang đã giảm điểm đánh giá của ngân hàng, dựa theo một đạo luật có tác dụng giám sát các hoạt động của ngân hàng đối với các cộng đồng thiểu số và thu nhập thấp.
In addition, Section 203 of the federal Voting Rights Act requires election officials in covered language jurisdictions to maintain relationships with the minority communities they serve.
Thêm vào, Đoạn 203 của Đạo Luật Quyền Bầu Cử đòi hỏi viên chức bầu cử trong phạm vi quyền hạn gồm có ngôn ngữ duy tri liên hệ với những cộng đồng thiểu số mà họ phục vụ.
provisions to ensure people from Singapore's minority communities have fair and adequate opportunity to be elected president,
đảm bảo cho người dân từ các cộng đồng thiểu số của Singapore có cơ hội đầy đủ
She also calls for broadening economic opportunities in low-income and minority communities through programs to remediate and redevelop“brownfields,” or former industrial sites, and to invest in clean energy and energy efficiency to reduce pollution
Bà cũng kêu gọi mở rộng cơ hội kinh tế ở các cộng đồng dân tộc thiểu số và thu nhập thấp thông qua các chương trình khắc phục
since 1977 has lived in London, where she worked with minority communities and asylum seekers.
nơi bà làm việc với các cộng đồng thiểu số và những người xin tị nạn.
Kết quả: 96, Thời gian: 0.0425

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt