COMBAT TROOPS - dịch sang Tiếng việt

['kɒmbæt truːps]
['kɒmbæt truːps]
quân chiến đấu
combat troops
fighting troops
binh sĩ tác chiến
combat troops
quân đội chiến đấu
combat troops
army to fight
military to fight
troops fighting
binh sĩ chiến đấu
combat troops
soldiers to fight
of combat soldiers
lính chiến
soldier
combat troops
men of war
lính chiến đấu
combat troops
soldier fighting
các lực lượng chiến đấu
fighting forces
combat forces
combat troops
quân tác chiến
combat troops
lực lượng tác chiến
warfare force
combat forces
operations forces
chiến binh
warrior
militant
soldier
fighter
combatant
veterans
binh lính tác chiến

Ví dụ về việc sử dụng Combat troops trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nato officials have seen Russian military equipment and Russian combat troops entering Ukraine this week, its top commander says.
Nato đã nhìn thấy các xe chở thiết bị quân sự và lính chiến Nga tiến vào lãnh thổ Ukraine trong tuần này, chỉ huy của Nato nói.
By 2014, the UK had withdrawn almost all of its combat troops from the country.
Năm 2014, gần như tất cả quân đội chiến đấu của Anh đã rút khỏi đất nước này.
Later that year, the Thai government, once again at Johnson's insistence, agreed to send combat troops to aid the South Vietnamese government.
Cuối năm đó, một lần nữa trước sự thúc giục của Johnson, chính phủ Thái Lan đồng ý gửi quân chiến đấu đến hỗ trợ cho chính phủ Việt Nam Cộng Hòa.
China's Ministry of National Defense figures show that the Army had about 850,000 combat troops in 2013.
Số liệu từ Bộ Quốc phòng Trung Quốc cho thấy, có khoảng 850.000 binh sĩ chiến đấu trong năm 2013.
While Seoul has no combat troops in the country, it has a military contingent of about 200 engineers and doctors.
Nam Hàn không có quân tác chiến ở Afghanistan, nhưng có khoảng 200 kỹ sư, bác sĩ và nhân viên y tế ở đây.
This figure does not include combat troops in security roles or North Vietnamese
Con số này không bao gồm các lực lượng chiến đấu với nhiệm vụ bảo vệ
Nato has seen Russian military equipment and Russian combat troops entering Ukraine this week, its top commander Gen Philip Breedlove says.
Nato đã nhìn thấy thiết bị quân sự của Nga và quân đội chiến đấu Nga vào Ukraine trong tuần này, lãnh đạo hàng đầu tướng Gen Philip Breedlove cho biết.
Kennedy's advisors told him that to defend the Saigon regime might take more than 200,000 combat troops.
Các cố vấn của Kennedy nói với ông rằng để bảo vệ chính quyền Sài Gòn thì có thể phải cần tới 200.000 lính chiến.
On June 21, President Obama said 300 military advisers would be sent to Iraq but said combat troops would not be deployed.
Tháng 6: Tổng thống Obama nói rằng 300 cố vấn quân sự sẽ được gửi tới Iraq nhưng nói rằng binh sĩ chiến đấu sẽ không được triển khai.
primarily Russian tanks, Russian artillery, Russian air defense systems and Russian combat troops entering into Ukraine.”.
chủ yếu là xe tăng Nga, pháo Nga và quân chiến đấu Nga xâm nhập Ukraine.
South Korea has no combat troops in Afghanistan, but has a contingent of 200 engineers,
Nam Hàn không có quân tác chiến ở Afghanistan, nhưng có khoảng 200 kỹ sư,
China's Ministry of National Defense figures show that the Army had about 850,000 combat troops in 2013.
Theo dữ liệu của Bộ Quốc phòng Trung Quốc, lực lượng lục quân của nước này có khoảng 850.000 binh sĩ chiến đấu vào năm 2013.
McNamara says that U.S. has no plans to send combat troops to Vietnam.
McNamara tuyên bố Hoa Kỳ không có kế hoạch đưa quân chiến đấu sang Việt Nam.
The coalition plans to increase its reliance on special operations missions as it reduces the overall number of combat troops.
Liên minh có kế hoạch để gia tăng sự phụ thuộc của nó đối với nhiệm vụ hoạt động đặc biệt vì nó cần giảm số lượng tổng thể của quân đội chiến đấu.
to not require any return of American combat troops.
không cần tới sự trở lại của các lực lượng chiến đấu Mỹ.
is“the key to the entire area of Southeast Asia,” and might even require the direct intervention of U.S. combat troops.
thậm chí có thể cần đến sự can thiệp trực tiếp của lực lượng tác chiến Hoa Kỳ.
China's Ministry of National Defense figures show that the Army had about 850,000 combat troops in 2013.
Các số liệu của Bộ quốc phòng Trung Quốc năm 2013 công bố cho thấy Lục quân PLA có khoảng 850.000 binh lính tác chiến.
It got so bad that Canada threatened to pull its troops from southern Afghanistan unless other allies sent an additional 1,000 combat troops to help.
Canada đã đe dọa rút quân đội nước này khỏi miền Nam Afghanistan nếu các đồng minh khác không gửi thêm 1.000 quân chiến đấu tới đó trợ giúp.
The US has been training and arming Iraqi forces since withdrawing its combat troops at the end of 2011.
Mỹ đã đổ tiền của vào huấn luyện và vũ trang cho quân đội Iraq kể từ khi họ rút quân đội chiến đấu vào cuối năm 2011.
British Prime Minister David Cameron told reporters Saturday he has no plans to pull his country's combat troops from Afghanistan before the current deadline expires.
Thủ tướng David Cameron nói với các nhà báo hôm thứ Bảy ông không có kế hoạch rút quân tác chiến ở Afghanistan trước khi đến thời hạn.
Kết quả: 140, Thời gian: 0.1307

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt