COMES WHEN YOU - dịch sang Tiếng việt

[kʌmz wen juː]
[kʌmz wen juː]
đến khi bạn
until you
till you
of when you
by the time you
once you
come to you when you
as you
til you
until your
before you
xuất hiện khi bạn
appear when you
comes when you
occurs when you
show up when you
arise when you
emerge when you
appear once you
đến với bạn lúc bạn
comes when you
đi kèm khi bạn
comes when you

Ví dụ về việc sử dụng Comes when you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One problem with identifying your strengths and weaknesses comes when you have a lack of experience.
Một vấn đề với việc xác định điểm mạnh và điểm yếu xuất hiện khi bạn thiếu kinh nghiệm.
Thinking comes when you are disturbed-
Suy nghĩ hiện diện khi bạn bị phiền muộn-
No-mind comes when you have understood the mind so totally that thinking is no longer needed- your understanding has replaced it.
Vô trí tới khi bạn đã hiểu tâm trí toàn bộ tới mức suy nghĩ không còn được cần tới- việc hiểu của bạn đã thay thế nó.
A moment comes when you don't see any boundaries to you;
Một khoảnh khắc tới khi bạn không thấy biên giới nào,
But the worst pain comes when you don't know weather to wait or forget.
Nhưng nỗi đau tồi tệ nhất sẽ đến khi bạn không biết nên chờ đợi hay quên.
A moment finally comes when you can watch even your sleep.
Một khoảnh khắc chung cuộc sẽ tới khi bạn có thể quan sát ngay cả giấc ngủ của mình.
And a moment comes when you are completely closed in your own ego.
Và một khoảnh khắc tới khi bạn hoàn toàn bị đóng trong bản ngã riêng của bạn..
Happiness comes when you accept the imperfection, the flaws, the ups and downs,
Hạnh phúc sẽ đến khi bạn chấp nhận sự không hoàn hảo,
True happiness comes when you learn to be content with what you have.
Niềm vui thực sự chỉ đến với bạn khi bạn có thể học được cách thỏa mãn những gì mình có.
Keep on discriminating- a moment comes when you have eliminated all that you are not.
Cứ giữ khu biệt- một khoảnh khắc tới khi bạn đã khử bỏ tất cả mọi cái không là bạn..
A moment comes when you feel that you are weightless,
Một khoảnh khắc tới khi bạn cảm thấy
And one moment comes when you are totally free from the prison, outside the prison cell called the bodymind mechanism.
Và một khoảnh khắc tới khi bạn tự do toàn bộ khỏi nhà tù, ở bên ngoài nhà giam có tên là cơ chế thân tâm.
They say it comes when you have been on the road too long and pushing' too hard.
Họ nói nó xuất hiện khi cậu phải đi một đoạn đường quá dài.
Now a moment comes when you cannot do anything-- it will happen.
Bây giờ một khoảnh khắc tới khi bạn không thể làm được bất kì cái gì- nó sẽ xảy ra.
The tricky part comes when you have to drive the fork lifter this is a little strange do to the fact that it has the steering wheels at the back.
Khó khăn chỉ đến khi bạn phải lái xe nâng ngã ba này là một chút lạ thực tế là nó có các bánh xe chỉ đạo ở phía sau.
Another benefit comes when you have another baby and you can pull out the same crib
Một lợi ích khác xuất hiện khi bạn có một em bé khác
But real transformation comes when you look at all available technologies and consider how adapting your business to them can give customers a better experience.
Nhưng sự chuyển đổi thực sự đến khi bạn xem xét tất cả các công nghệ có sẵn và xem xét việc điều chỉnh doanh nghiệp của bạn với họ có thể mang lại cho khách hàng trải nghiệm tốt hơn như thế nào.
It comes when you're standing on a moving train simultaneously listening to an announcement,
đi kèm khi bạn đang đứng trên một chuyến tàu vừa di chuyển,
Passion for your purpose comes when you are highly motivated by your work because you believe in its intrinsic worth, and you can use your abilities to maximum effect.”.
Niềm đam mê đối với mục đích xuất hiện khi bạn có động lực cao trong công việc bởi vì bạn tin vào giá trị bên trong của công việc đó, và bạn có thể sử dụng các năng lực của mình để tối đa hóa hiệu quả”.
True love comes when you care more about who the other person really is than about who you think they should become, when you dare to reveal yourself honestly,
Tình yêu đích thực chỉ đến khi bạn quan tâm nhiều đến con người thật sự của người kia hơn
Kết quả: 111, Thời gian: 0.0516

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt