REMEMBER WHEN YOU - dịch sang Tiếng việt

[ri'membər wen juː]
[ri'membər wen juː]
nhớ khi bạn
remember when you
to miss you when you
to mind when you
nhớ khi anh
remember when you
nhớ lúc cậu
remember when you
nhớ khi cô
remember when you
nhớ lúc em
remember when you
nhớ khi con
nhớ khi cậu
hãy nhớ khi bà
nhớ hồi em
nhớ lúc anh
còn nhớ khi ông
còn nhớ lúc cô

Ví dụ về việc sử dụng Remember when you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Remember when you learned the ingredients?
Nhớ khi con học công thức không?
I can remember when you could stop a clock.”.
Anh có thể nhớ hồi em có thể làm ngưng đồng hồ.
I remember when you MOVED there!
Tôi nhớ khi cô di chuyển ở đó!
Remember when you got stuck in that.
Nhớ lúc cậu bị kẹt ở.
Remember when you applied? Yeah. Right.
Nhớ khi cậu đăng ký chứ?- Ừ.
Remember when you…- Give it back.
Hãy nhớ khi bà…- Không.
I remember when you used to talk that way.
Em nhớ khi anh từng nói kiểu đó.
Here. Remember when you were little,
Đây. Nhớ hồi em còn bé,
And I remember when you walked away, Audrey.
Và tôi nhớ khi cô bỏ đi, Audrey.
Gun-su… Remember when you became a cop?
Còn nhớ lúc cậu mới làm cảnh sát không? Geon- soo này?
Remember when you said that she was too young to take the training wheels off her bicycle?
Nhớ khi anh nói con bé còn quá nhỏ?
Remember when you applied.- Right.- Yeah.
Nhớ khi cậu đăng ký chứ?- Ừ.
Give it back. Remember when you…- No.
Trả nó lại. Hãy nhớ khi bà…- Không.
Put it up, so I can remember when you looked alive.
Treo lên, để tôi nhớ lúc anh trông khỏe mạnh.
Remember when you used to take the train from back East?
Nhớ hồi em còn hay đi tàu từ tuốt tận miền Đông chứ?
Yeah. Remember when you applied.- Right.
Yeah. Nhớ lúc cậu nộp đơn không.
Remember when you asked us to pack her things? Oh?
Nhớ khi anh nhờ tụi tôi dọn đồ cho cô ấy? Oh?
Remember when you, uh, melted his face off?
Nhớ khi cô làm tan chảy mặt hắn không?
Remember when you told me about Goradini talking to the FBI?
Còn nhớ khi ông bảo tôi việc Goradini nói chuyện với FBI chứ?
Remember when you were sweet?
Nhớ lúc anh cũng vậy chứ?
Kết quả: 199, Thời gian: 0.0538

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt