DIED IN THE WAR - dịch sang Tiếng việt

[daid in ðə wɔːr]
[daid in ðə wɔːr]
chết trong chiến tranh
died in the war
killed in the war
murdered during the war
to die in combat
war dead
chết trong cuộc chiến
died in the war
died in battle
died in fighting
died in the conflict
thiệt mạng trong cuộc chiến
killed in the war
died in the war
died in the conflict
killed in the fighting
đã mất trong chiến tranh
đã thiệt mạng trong chiến tranh

Ví dụ về việc sử dụng Died in the war trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He died in the war.
He died in the war.
Ông ấy đã chết trong chiến tranh.
My husband died in the war, but I took back the family name.
Chồng ta mất trong chiến tranh, nhưng ta lấy lại họ cũ.
Remembering Friends Who Died In The War.
( Để tưởng nhớ bạnđã chết trong chiến tranh).
Innocent people died in the war.
Cho những người vô tội bị chết trong chiến tranh.
We are going to remember all the soldiers that died in the war.
Chúng ta sẽ quên bất kỳ người Úc nào đã chết trong chiến tranh.
Her mother, father, and sister died in the war.
Bố, mẹ, em gái anh đều đã chết trong chiến tranh.
That is more than ten times the number who died in the war.
Con số này gấp 10 lần số người đã chết trong các cuộc chiến.
Both of Suresh's sons died in the war.
Cả hai con trai của Hê- li đều chết trong chiến trận.
I was NAMED AFTER my uncle who died in the war.
Tôi đã được đặt theo tên của chú tôi sau khi chú tôi chết trong chiến tranh.
He knows that his father died in the war.
Ông ấy biết rằng cha tôi chết vì chiến tranh.
We must remember those who died in the war.
Chúng ta phải tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh.
Nearly half a million Syrians have died in the war, of which chemical weapons have only killed a tiny fraction.
Gần nửa triệu người Syria đã chết trong chiến tranh và chỉ một phần rất nhỏ trong số đó chết vì các loại vũ khí hóa học.
For every five German soldiers who died in the war, four died on the Eastern Front.
Cứ mỗi năm binh lính Đức chết trong chiến tranh, bốn người chết trên Mặt trận phía Đông.
Some 400,000 people have died in the war to date, according to the United Nations,
Khoảng 400.000 người đã chết trong cuộc chiến cho đến nay, theo Liên Hiệp Quốc,
More than 3,000 international coalition troops have died in the war, including 2,000 Americans.
Hơn 3.000 binh sĩ quốc tế đã thiệt mạng trong cuộc chiến, trong đó có đến 2.000 quân nhân Hoa Kỳ.
Nearly half a million Syrians have died in the war, of which chemical weapons have only killed a tiny fraction.
Gần nửa triệu người Syria đã chết trong cuộc chiến và vũ khí hóa học được cho là chỉ khiến một phần nhỏ thiệt mạng.
April 25 soon became the day on which Australians remember the sacrifice of those who had died in the war.
Ngày 25 tháng 4 từ đó nhanh chóng sau đó trở thành ngày mà toàn dân hai nước này nhớ đến sự hy sinh của những người đã chết trong chiến tranh.
Hundreds, thousands probably, have died in the war between the rival organisations.
Hàng trăm, hàng ngàn người có thể đã chết trong cuộc chiến giữa các nhóm cực đoan đối thủ này.
The Pentagon says at least 4,337 members of the U.S. military have died in the war in Iraq during the past six years.
Ngũ Giác Ðài cho biết ít nhất 4.337 quân nhân Mỹ đã thiệt mạng trong cuộc chiến ở Iraq trong 6 năm qua.
Kết quả: 112, Thời gian: 0.0695

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt