EMOTION - dịch sang Tiếng việt

[i'məʊʃn]
[i'məʊʃn]
cảm xúc
emotion
feeling
sentiment
sensation
mood
affective
tình cảm
emotional
affection
sentiment
affectionate
romantic
affective
romance
sentimentality
positivity
compassion

Ví dụ về việc sử dụng Emotion trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The solution is acceptance-letting the emotion be there.
Giải pháp là chấp nhận- để cho cảm xúc ở đó.
We all experience this emotion.
Tất cả chúng ta đều trải nghiệm tâm này.
If our emotion has never been broken by the Lord,
Nếu tình cảm của chúng ta chưa bao giờ bị Chúa phá vỡ,
The horizontal cooking system Emotion presents itself through a wide and complete range of solutions able to combine different elements to perform different functions.
Emotion hệ thống nấu ăn ngang trình bày chính nó thông qua một loạt các giải pháp có thể kết hợp các yếu tố khác nhau để thực hiện các chức năng khác nhau.
Making trades based on emotion will increase the risk factor and the odds that your decisions
Giao dịch dựa trên tình cảm sẽ làm tăng yếu tố nguy cơ
In two experiments published 2014 in the journal Cognition and Emotion, researchers in Switzerland examined the relationship between attractiveness and smiling.
Trong hai thí nghiệm được công bố năm 2014 trên tạp chí Cognition và Emotion, các nhà nghiên cứu ở Thụy Sỹ đã đánh giá về mối quan hệ giữa tính hấp dẫn và nụ cười.
Canadians are not really keen on showing emotion in public, therefore creating a scene for better
Người Canada không thực sự quan tâm đến việc thể hiện tình cảm trước công chúng,
For example, modern neuroscience has developed a rich understanding of the brain mechanisms that are associated with both attention and emotion.
Ví dụ, khoa thần kinh học hiện đại đã phát triển sự hiểu biết phong phú về cơ cấu não bộ liên kết với sự chú ý và tình cảm.
will include Emotion UI 3.0 out-of-the-box as a layer above it.
sẽ bao gồm Emotion UI 3.0 out- of- the- box.
it is emotion!
đó sẽ là CẢM XÚC!
it is emotion!
đó sẽ là CẢM XÚC!
This is not to say that the idea of emotion does not exist,
Ở đây không nói là ý tưởng về xúc cảm không tồn tại
I will do my best to preserve the emotion for the person that I like
Tôi sẽ cố để giữ gìn xúc cảm của người tôi yêu
but it had no emotion.
nó không có cảm tình.
It may be best to use a term that is as undifferentiated as that basic emotion and simply call it“pain.”.
Có lẽ tốt nhất nên dùng một thuật ngữ vốn cũng vô phân biệt giống nhƣ xúc cảm căn bản ấy, và đơn giản gọi nó là“ đau khổ”.
They may not yet have a sense of immediate personal danger and crisis, but that emotion is beginning to spread with increasing rapidity.
Ho có thể vẫn chưa có một cảm giác về sự nguy hiểm và khủng hoảng cá nhân tức thời, nhưng xúc cảm đó đang bắt đầu lan rộng với nhịp độ tăng nhanh.
that meaning produces emotion.
nó cũng tạo ra xúc cảm.
you could attain knowledge without any emotion.
không cần bất kỳ xúc cảm nào.
But sometimes there is a conflict between the two: the mind says"no" while the emotion says"yes," or the other way around.
Nhƣng đôi khi có sự xung đột giữa hai bên: tâm trí bảo“ không” trong khi xúc cảm bảo“ có”, hoặc ngƣợc lại.
There are quite a lot of emotion in your emotions, you often use your energy in creative endeavors.
Bảo Bình vừa nhiệt tình lại mãnh liệt trong cảm xúc, bạn thường dùng năng lượng của bạn vào những nỗ lực sáng tạo.
Kết quả: 4691, Thời gian: 0.0721

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt