ESPECIALLY WHEN YOU - dịch sang Tiếng việt

[i'speʃəli wen juː]
[i'speʃəli wen juː]
đặc biệt là khi bạn
especially when you
particularly when you
especially once you
particularly when you're
particularly if you're
nhất là khi bạn
especially when you
especially if you are
particularly if you're
particularly when you
especially once you
nhất là khi anh
especially when you
nhất là khi cô
especially when you
đặc biệt là khi anh
especially when he
particularly when he
nhất là khi con
especially when you
particularly since your
nhất là khi cậu
especially when you
đặc biệt là khi cô
especially when she was
especially as she
nhất là lúc bạn
especially when you
đặc biệt khi ông
particularly when he
especially when he
đặc biệt khi cậu
đặc biệt khi các con
đặc biệt là khi em
nhất là những lúc cậu
nhất là khi chị

Ví dụ về việc sử dụng Especially when you trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Especially when you're asking this girl.
Đặc biệt là khi cô đặt câu hỏi này cho.
Especially when you're in a cage.”.
Nhất là khi cậu đang ở trong phòng."".
Especially when you are completely sure.
Nhất là khi con hoàn toàn tin tưởng.
Especially when you let Manfredi and Jonson go out there.
Nhất là khi anh để cho Manfredi và Jonson ra ngoài kia.
Especially when you were home.
Nhất là khi cô đã ở nhà rồi.
Especially when you disapproved of it.
Đặc biệt là khi anh không chấp nhận nó.
Especially when you find one as big as your fist.
Đặc biệt khi ông là một tăng chính như hành đạo của mình.
Especially when you're sad.
Nhất là lúc bạn buồn.
Especially when you look at some of the other teams on the list.
Đặc biệt là khi cô quay sang nhìn những người bạn khác trên trạm.
Especially when you know….
Nhất là khi con đã biết….
Especially when you have a good core community like this one.”.
Nhất là khi cậu lại có một cô bạn gái xinh đẹp thế này”.
Especially when you take the big camera in your hand luggage.
Nhất là khi anh còn cầm trong tay chiếc chìa khóa phòng cô.
Especially when you know what I have done.
Nhất là khi cô đã biết tôi đã làm những gì.
Especially when you think I'm the real killer?
Đặc biệt là khi anh nghĩ tôi kẻ giết người?
Especially when you make contact with the wrong human.
Đặc biệt khi cậu tiếp xúc với sai người.
Especially when you want to get some food in the evening.
Đặc biệt là khi em đột nhiên muốn mua đồ gì đó vào nửa đêm”.
Especially when you're upset.
Nhất là lúc bạn buồn.
Time passes very fast, especially when you are having fun.
Thời gian luôn trôi qua rất nhanh, nhất là khi con người cảm thấy vui vẻ.
Especially when you don't know.
Đặc biệt là khi cô không biết.
Especially when you're running as a Republican.
Đặc biệt khi Ông hành xử như một Đảng trưởng.
Kết quả: 1393, Thời gian: 0.0671

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt