FOR MORE THAN A DECADE - dịch sang Tiếng việt

[fɔːr mɔːr ðæn ə 'dekeid]
[fɔːr mɔːr ðæn ə 'dekeid]
trong hơn thập kỷ
for more than a decade
for well over a decade
for more than ten years
trong hơn thập niên
for more than a decade
trong hơn thập kỉ
for more than a decade
trong hơn 10 năm
for more than 10 years
for over ten years
in more than a decade
for more than 10years
over a 10-year
for more than a dozen years
hơn chục năm qua
trong hơn chục năm
hơn mười năm
more than ten years
over ten years
more than a decade
more than ten-year's

Ví dụ về việc sử dụng For more than a decade trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For more than a decade, the United States and other nations have pursued patient and honorable efforts to disarm the Iraqi
Trong hơn chục năm qua, Hoa Kỳ cùng các nước khác đã đeo đuổi những nỗ lực kiên nhẫn
It will be the first meeting of its kind for more than a decade and the first since Kim took power in North Korea.
Đây sẽ là cuộc họp đầu tiên sau hơn một thập kỷ và đầu tiên kể từ khi Kim Jong- un nắm quyền vào năm 2011.
For more than a decade, the U.S. military has bounced from one failed doctrine to the next.
Sau hơn một thập kỷ, giới quân sự Hoa Kỳ đã đi từ chủ thuyết thất bại nầy đến thất bại khác.
Malaysian and Indonesia football has been contradictory for more than a decade after several confrontation incidents in the regional tournament.
Bóng đá Malaysia và Indonesia vốn có mâu thuẫn trong hơn 1 thập niên qua sau một số sự cố đối đầu nhau ở giải đấu khu vực.
For more than a decade, U.S. defense companies have been lagging further and further behind large commercial companies in technology investment.
Trong hơn 10 năm qua, các công ty quốc phòng Mỹ đã luôn xếp hạng sau rất nhiều các công ty thương mại lớn về đầu tư cho công nghệ.
It would be the first such meeting for more than a decade and the first since Kim Jong-un took power in North Korea in 2011.
Đây sẽ là cuộc họp đầu tiên sau hơn một thập kỷ và đầu tiên kể từ khi Kim Jong- un nắm quyền vào năm 2011.
Only 5% of those diagnosed with Lou Gehrig's disease survive for more than a decade.
Trong hơn một thập kỷ qua, chỉ có 5% số bệnh nhân bị chẩn đoán mắc bệnh Lou Gehrig sống sót được.
Negotiations on the COC have been conducted for more than a decade with a number of difficulties regarding its terms and pace of the talks.
Tiến trình đàm phán COC đã diễn ra trong hơn một thập niên qua, với nhiều khó khăn về các điều khoản cũng như tốc độ của các cuộc đàm phán.
In Vietnam, the M88 bookmaker is operating for more than a decade and is probably the few market foremost bookmakers right here.
Tại Việt Nam, nhà cái M88 đã hoạt động hơn 10 năm và là một trong số ít nhà cái dẫn đầu thị trường tại đây.
Nicolelis tells reporters that two women in his study who had been paralyzed for more than a decade showed the most improvement.
TS Nicolelis nói với các phóng viên rằng, có hai phụ nữ trong nghiên cứu của ông- bị liệt hơn 10 năm, đã cho thấy sự cải thiện rõ nhất.
They would been following the development of a large crack in Larsen's ice for more than a decade.
Họ đã theo dõi sự phát triển của vết nứt lớn tại Larsen từ hơn một thập kỷ qua.
Intelligence officials have made accusations of espionage and a too-close relationship to Chinese intelligence agencies for more than a decade.
Các quan chức tình báo Mỹ đã đưa ra cáo buộc gián điệp và mối quan hệ quá gần gũi giữa Huawei với các cơ quan tình báo Trung Quốc trong hơn 10 năm qua.
However, eventually Kondo realized that he had been in love with Miku for more than a decade and decided to marry it.
Nhưng cuối cùng, Kondo nhận ra anh đã yêu Miku hơn 10 năm và đã quyết định cưới cô.
He also noted he had been predicting the demise of the world's wealthiest country for more than a decade now.
Panarin cũng còn khoe rằng ông từng tiên đoán về sự tan rã của quốc gia giàu nhất trên thế giới từ hơn một thập niên qua.
having been out of service for more than a decade.
đã nằm trong kho tới hơn một thập kỷ.
had been infected with the AIDS virus for more than a decade.
đã bị nhiễm virut AIDS suốt hơn chục năm qua.
Professional gaming has been big in countries like South Korea for more than a decade.
Chơi game chuyên nghiệp đã hình thành tại Hàn Quốc vào hơn 1 thập kỷ trước.
had been plagued by mental health problems for more than a decade.
với tôn giáo" và bởi các vấn đề về tâm thần trong hơn 10 năm qua.
Panarin said he had been predicting the demise of the world's wealthiest country for more than a decade now.
Panarin cũng còn khoe rằng ông từng tiên đoán về sự tan rã của quốc gia giàu nhất trên thế giới từ hơn một thập niên qua.
But in the end, Kondo realized that he had been in love with Miku for more than a decade and decided to marry her.
Nhưng cuối cùng, Kondo nhận ra anh đã yêu Miku hơn 10 năm và đã quyết định cưới cô.
Kết quả: 348, Thời gian: 0.0761

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt