FORM THE BACKBONE - dịch sang Tiếng việt

[fɔːm ðə 'bækbəʊn]
[fɔːm ðə 'bækbəʊn]
tạo thành xương sống
form the backbone
constitute the backbone
hình thành xương sống
formed the backbone
tạo ra xương sống

Ví dụ về việc sử dụng Form the backbone trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tu-95MC Bear and Tu-160 Blackjack bombers, Tu-22M3 Backfire long-range bombers and Il-78 Midas aerial tankers will form the backbone of the Russian strategic aviation in the next decade following extensive modernization.
Máy bay ném bom Tu- 95MC Bear và Tu- 160 Blackjack, máy bay ném bom tầm xa Tu- 22M3 Backfire và máy bay tiếp dầu trên không Il- 78 Midas sẽ tạo thành nòng cốt của lực lượng không quân chiến lược Nga trong thập kỷ tới sau quá trình hiện đại hóa quy mô lớn.
The fixed-return, high-yield asset-management products that form the backbone of this financial network have lured trillions of dollars from Chinese savers, most of whom assume that they will get bailed out if the products face losses.
Các sản phẩm quản lý tài sản có lợi suất cao, lợi nhuận cố định tạo thành xương sống của mạng tài chính này đã thu hút hàng nghìn tỷ USD từ những người tiết kiệm Trung Quốc, hầu hết đều cho rằng họ sẽ được bảo lãnh nếu sản phẩm bị thua lỗ.
Net initiative is the layer of software that will form the backbone of the next-generation Internet, and Sun will give away a key part,
Net của Microsoft là lớp phần mềm sẽ hình thành xương sống của Internet thế hệ mới và Sun sẽ cho
In the sophisticated industries that form the backbone of any advanced economy, a nation does not inherit
Trong các ngành kinh tế mà tạo ra xương sống cho bất kỳ nền kinh tế tiên tiến nào,
Microsoft's. Net initiative is the layer of software that will form the backbone of the next-generation Internet, and Sun will give away a key part,
Net của Microsoft là lớp phần mềm sẽ hình thành xương sống của Internet thế hệ mới và Sun sẽ cho
In the sophisticated industries that form the backbone of any advanced economy, a nation does not inherit but instead creates the
Trong các ngành kinh tế mà tạo ra xương sống cho bất kỳ nền kinh tế ti ên tiến nào,
Over a career of more than two decades, he has written books and directed a documentary on the U.S.-China trade relationship that helped form the backbone of the Trump campaign message on a pivotal election issue that played to globalization fears.
Trong khoảng thời gian hơn 15 năm, ông đã viết nhiều cuốn sách và đạo diễn một bộ phim tài liệu về mối quan hệ thương mại Mỹ- Trung, giúp hình thành xương sống thông điệp của chiến dịch tranh cử của ông Trump về một vấn đề then chốt dựa vào mối lo ngại toàn cầu hóa.
Together with the Su-35S and the Su-34 Fullback bomber, the potent multirole fighter will form the backbone of the Russian Air Force even after advanced aircraft such as the Sukhoi T-50 PAK-FA enters service.
Cùng với tiêm kích Su- 35S và máy bay ném bom Su- 34 Fullback, chiến đấu cơ đa năng đầy uy lực Su- 30SM1 sẽ trở thành trụ cột của lực lượng Không quân Nga ngay cả sau khi loại máy bay tiên tiến như Sukhoi T- 50 PAK- FA được đưa vào hoạt động.
But it differs in important respects to the extent that many analysts believe what we are seeing is the first of what could be a series of new Chinese warships that could form the backbone of its fleet.
Nhưng nó có những khác biệt quan trọng khiến nhiều phân tích gia cho rằng cái mà chúng ta đang thấy chính là đợt đầu tiên của điều có thể coi là một loạt các chiến hạm mới của Trung Quốc, những con tàu sẽ trở thành xương sống của toàn hạm đội.
IIoT forms the backbone of any initiative towards achieving Industry 4.0.
IIoT hình thành xương sống cho bất kỳ sang kiến nào hướng đến công nghiệp 4.0.
Ashigaru formed the backbone of samurai armies in the later periods.
Ashigaru hình thành xương sống của đội quân samurai trong giai đoạn sau.
It forms the backbone of cryptocurrency technology, but it also has
tạo thành xương sống của công nghệ tiền điện tử,
It forms the backbone of a manufacturing infrastructure designed to meet the imperatives of the 21st century.
tạo thành xương sống của một cơ sở hạ tầng sản xuất được thiết kế để đáp ứng các mệnh lệnh của thế kỷ 21.
helps to keep all cells alive and forms the backbone of the DNA.
giúp giữ cho tất cả các tế bào sốnghình thành xương sống của DNA.
PHP: This scripting language forms the backbone of WordPress, and is required for a lot of behind-the-scenes work.
PHP: Ngôn ngữ kịch bản này tạo thành xương sống của WordPress và được yêu cầu cho rất nhiều công việc hậu trường.
We firmly believe that quality helps in forming the backbone of any organization.
Chúng tôi vững tin rằng chất lượng đảm bảo sẽ giúp ích trong việc hình thành xương sống của bất kỳ tổ chức nào.
Also, it won't rely entirely on the blockchain that forms the backbone of cryptocurrencies.
Ngoài ra, nó sẽ không hoàn toàn dựa vào blockchain tạo thành xương sống của tiền điện tử.
Italian settlement in Argentina, along with Spanish settlement, formed the backbone of today's Argentine society.
Định cư Ý ở Argentina, cùng với định cư Tây Ban Nha, tạo thành xương sống của xã hội Argentina ngày nay.
The way these technologies work together forms the backbone of these experiences.
Cách thức các công nghệ này làm việc cùng nhau tạo thành xương sống của những trải nghiệm này.
Italian immigration to Argentina, along with Spanish, formed the backbone of Argentine society.
Định cư Ý ở Argentina, cùng với định cư Tây Ban Nha, tạo thành xương sống của xã hội Argentina ngày nay.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0403

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt