FROM NATURAL DISASTERS - dịch sang Tiếng việt

[frɒm 'nætʃrəl di'zɑːstəz]
[frɒm 'nætʃrəl di'zɑːstəz]
từ thảm họa thiên nhiên
from natural disasters
from natural catastrophes
trước các thảm họa tự nhiên
from natural disasters
sau các tai hoạ thiên nhiên
khỏi thiên tai
from natural disasters
của thiên tai
of natural disasters

Ví dụ về việc sử dụng From natural disasters trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The ASEAN community must be a solid home to protect people from natural disasters, climate change, extreme weather and epidemics.
Cộng đồng ASEAN phải là một ngôi nhà vững chãi để người dân được bảo vệ khỏi các mối đe doạ từ thiên tai, biến đổi khí hậu, thời tiết cực đoan, bệnh dịch….
The best way to see this is to look at the world's deaths from natural disasters over time.
Cách duy nhất để chứng kiến điều này là nhìn vào những cái chết của thế giới từ những thảm họa tự nhiên trong quá khứ.
Shwedagon has been restored many times due to damages from natural disasters and wars.
Shwedagon đã được trùng tu nhiều lần do hư hại từ các thảm họa tự nhiên và chiến tranh.
More than a third of the population of this country suffer from natural disasters every year.
Hơn 1/ 3 cư dân đảo quốc bị tác động bởi thảm họa tự nhiên mỗi năm.
Over 2500 years of history, Shwedagon Pagoda has been restored many times due to damage from natural disasters and war.
Trải qua 2.500 năm lịch sử, chùa Shwedagon từng được trùng tu nhiều lần do hư hại từ thảm họa tự nhiên và chiến tranh.
Phu Yen is a beautiful land but often suffers from natural disasters and floods with many fatal deaths every year.
Phú Yên là mảnh đất xinh đẹp," hoa vàng trên cỏ xanh" nhưng thường xuyên phải gánh chịu thiên tai lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại ảnh hưởng trực tiếp đến con người hằng năm.
Nevertheless, despite the advantages of the Yaodong dwellings, they do have one significant disadvantage- they are highly susceptible to destruction from natural disasters.
Tuy nhiên, bất chấp những ưu điểm của những ngôi nhà Yaodong, chúng có một bất lợi đáng kể- chúng rất dễ bị phá hủy bởi thiên tai.
ranging from wealth distribution to damage from natural disasters.).
từ phân bổ của cải cho đến các thảm hoạ tự nhiên.).
to remain relatively stable, although highly vulnerable to shocks from natural disasters.
rất dễ bị tổn thương bởi những cú sốc thiên tai.
the magazine deemed the risk from natural disasters in the Philippines to be so grave it takes its score higher.
mối nguy từ thảm họa thiên nhiên ở Philippines khiến nước này bị đánh giá nguy hiểm hơn.
2013 at Discovery Channel and also focused on making structures in the Philippines more safe from natural disasters in general such as earthquake and typhoons.[25].
cũng tập trung vào việc làm cho các công trình ở Philippines an toàn hơn trước các thảm họa tự nhiên nói chung như động đất và bão.[ 24].
(d), which states the individuals could be employed on a temporary basis“in the event of emergencies resulting from natural disasters” or similar events.
( d), theo đó các cá nhân có thể được nhận vào làm việc tạm thời“ trong trường hợp có sự kiện khẩn cấp do hệ quả từ thảm họa thiên nhiên” hay những sự kiện tương tự.
established the Crisis Corps, a program that allows Returned peace Corps volunteers to help overseas communities recover from natural disasters and humanitarian crises.
tình nguyện viên để giúp đở các cộng đồng hải ngoại hồi phục lại sau các tai hoạ thiên nhiên và khủng hoảng nhân đạo.
that isn't the case, Foreman suggests asking how a potential cloud vendor protects its data center from natural disasters, including fires,
hỏi nhà cung cấp“ đám mây” về cách họ bảo vệ các trung tâm dữ liệu trước các thảm họa tự nhiên như cháy, lụt lội,
In 2012 the UN ranked Myanmar as the Asian Pacific country most at risk from natural disasters- including floods and landslides which are exacerbated by deforestation.
Năm 2012, Liên Hiệp Quốc( UN) xếp Myanmar là quốc gia rủi ro nhất Châu Á Thái Bình Dương từ thảm họa thiên nhiên, bao gồm lũ lụt và lở đất đang bị trầm trọng thêm bởi nạn phá rừng.
Gearan 1995- 1999 Clinton Gearan established the Crisis Corps, a program that allows former volunteers to help overseas communities recover from natural disasters and humanitarian crises.
Gearan 1995- 1999 Clinton Gearan thành lập Đoàn Khủng hoảng, một chương trình thu nhận các cựu tình nguyện viên để giúp đở các cộng đồng hải ngoại hồi phục lại sau các tai hoạ thiên nhiên và khủng hoảng nhân đạo.
To ensure that's not the case, it's essential to ask your potential cloud solutions retailer how it protects its servers from natural disasters, such as storms,
Để đảm bảo trường hợp đó không xảy ra, Foreman đề nghị bạn nên hỏi nhà cung cấp“ đám mây” về cách họ bảo vệ các trung tâm dữ liệu trước các thảm họa tự nhiên như cháy, lụt lội,
This is permitted under 5 U.S.C. 3110(d), which states the individuals could be employed on a temporary basis“in the event of emergencies resulting from natural disasters” or similar events.
Điều này được cho phép theo điều luật 5 U. S. C. 3110( d), theo đó các cá nhân có thể được nhận vào làm việc tạm thời“ trong trường hợp có sự kiện khẩn cấp do hệ quả từ thảm họa thiên nhiên” hay những sự kiện tương tự.
established the Crisis Corps, a program that allows Returned peace Corps volunteers to help overseas communities recover from natural disasters and humanitarian crises.
tình nguyện viên để giúp đở các cộng đồng hải ngoại hồi phục lại sau các tai hoạ thiên nhiên và khủng hoảng nhân đạo.
1995-1999 Clinton Gearan established the Crisis Corps, a program that allows former volunteers to help overseas communities recover from natural disasters and humanitarian crises.
tình nguyện viên để giúp đở các cộng đồng hải ngoại hồi phục lại sau các tai hoạ thiên nhiên và khủng hoảng nhân đạo.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0491

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt