GIVEN AWAY - dịch sang Tiếng việt

[givn ə'wei]
[givn ə'wei]
tặng
give
donate
gift
present
offer
donation
giveaway
awarded
cho đi
give
let go
for
allow
donated
coming
show
give away for
cung cấp
provide
offer
supply
deliver
give
available
supplier
provision
trao
give
award
hand
grant
confer
exchange
vested
entrusted
cho
give
said
thought
believed
let
suggested
đem
bring
take
give
get
carry
put
deliver
provide
offer
bỏ ra
put
give
let go
spent
left
removed
dropped
cast
set aside
away

Ví dụ về việc sử dụng Given away trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Upton has given away two pistols to police officers who purchased homes from her.
Upton từng khuyến mại hai khẩu súng cho những cảnh sát mua nhà của cô.
She had sold the truck and given away Eric's tools, and the traps that had been recovered,
Cô bán chiếc xe tải và cho đi dụng cụ của Eric,
Many of them I have given away to Prodicus;5 and a great number also to other wise
Nhiều người trong đám họ, tôi đã đem tới cho Prodicus[ 23];
Here are some prizes hosts have given away for various Survival Heroes- MOBA Battle Royale tournaments.
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu Survival Heroes- MOBA Battle Royale khác nhau.
that loyalty points are given away for each ticket purchase.
những điểm trung thành được trao cho mỗi vé đã mua.
Through this foundation, they have given away over 1 million hearing aids to people around the world.
Thông qua cơ sở này, họ đã cho hơn 1 triệu máy trợ thính cho người dân trên khắp thế giới.
The Mint in which over £6 million was given away, finished on 14 February 2007.
The Mint trong đó hơn 6 triệu bảng đã được cho đi, kết thúc vào ngày 14 tháng 2 năm 2007.
I believe this is the most gold we have given away at a single drawing.
Tôi nghĩ đây là ngân sách lớn nhất chúng tôi từng bỏ ra ở một kì chuyển nhượng.
Here are some prizes hosts have given away for various Chess· Play& Learn tournaments.
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu Chess· Play& Learn khác nhau.
One Gospel each day, given away, transforms your life and those of the people you reach.
Mỗi ngày, một cuốn sách Phúc Âm được cho đi, thay đổi cuộc sống của bạn và những người bạn tiếp cận.
In the process, it's given away a significant amount equity, with 3-5% going to Warner and possibly more going to Universal.
Trong thời gian đàm phán, công ty được cho là phải nhượng lại lượng cổ phần đáng kể, khoảng 3- 5% cho Warner và còn nhiều hơn đối với Universal.
Here are some prizes hosts have given away for various The King of Fighters ALLSTAR tournaments.
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu The King of Fighters ALLSTAR khác nhau.
They may also be given away, perhaps as part of a program such as the Little Free Library's programs.
Họ cũng có thể được cho đi, có lẽ là một phần của chương trình, chẳng hạn như các chương trình của Thư viện miễn phí nhỏ.
Game GiveAway Group is one of the biggest active community who has given away more than 100,000 games.
Game GiveAway Group là một trong những cộng đồng hoạt động lớn nhất đã cho hơn 100.000 trò chơi.
Here are some prizes hosts have given away for various Counter Attack- Multiplayer FPS tournaments.
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu Counter Attack- Multiplayer FPS khác nhau.
The number 5 is most often of the belief that money is to be given away and that is it a replenishing source.
Số 5 có niềm tin rằng tiền là để được cho đi và đó là một nguồn bổ sung thêm.
Here are some prizes hosts have given away for various Captain Tsubasa:
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu Captain Tsubasa:
what can be thrown or given away.
thứ gì có thể bỏ hoặc cho đi.
Here are some prizes hosts have given away for various Baram tournaments.
Dưới đây là một số giải thưởng mà nhà tổ chức đã tặng cho các giải đấu Baram khác nhau.
When Frodo replied that only the things specially directed by Bilbo were being given away, they said the whole affair was very fishy.
Khi Frodo nói rằng chỉ có những món đồ nào được Bilbo đặc biệt chỉ dẫn trước mới được cho đi, thì họ nói rằng cả chuyện này thật là ám muội.
Kết quả: 134, Thời gian: 0.0633

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt