phải rời
had to leave
must leave
need to leave
should leave
be leaving
have to go
been displaced
must depart phải rời đi
have to leave
must leave
need to leave
should leave
was left
would leave
must evacuate đã phải rời khỏi
had to leave
had to move out
were displaced from
had to flee
was to leave phải ra đi
must go
have to leave
must leave
should go
should leave
has to go
be gone
needs to go
had to get out
gotta go phải để lại
have to leave
must leave
should leave
need to leave
shall leave
be left
you gotta leave
was forced to leave phải bỏ
have to quit
have to leave
have to put
have to give up
have to spend
have to drop
have to let
must leave
have to get rid
had to abandon đã để lại
has left
was left
bequeathed
did leave
would left
has bequeathed đã rời
left
had left
departed
had departed
moved
have fled
quit
exited
have gone đã phải đi
had to go
had to travel
had to take
had to leave
have come
would have to walk phải ra khỏi
have to get out
gotta get out
need to get out
right out
must get out
have to leave
must come out
got to get out
should get out
must leave phải về phải xa đã phải để đã phải bỏ lại phải chừa
I had to leave you behind. No, we had to leave early. Không, chúng tôi phải về sớm. We had to leave some stories out. Chúng tôi đã phải để một số câu chuyện ra ngoài. You had to leave home at a young age. Con phải xa nhà từ nhỏ. A sandwich, sir. I had to leave home when I was 17. Tôi phải bỏ nhà khi 17 tuổi. Một cái bánh kẹp, thưa sếp.
Nothing, I thought you had to leave soon. Không sao, tưởng cậu phải về sớm. I had to leave my bicycle behind. Tôi đã phải để chiếc xe đạp vào phía sau. She had to leave school for a while. Cậu ấy phải bỏ học một thời gian. I had to leave a bullet in your shoulder. Okay. Được rồi. Tôi phải chừa viên đạn ở vai anh. He seemed all right, but I had to leave him. Nó không sao. Nhưng em phải xa nó. You tell Marie I had to leave . Yeah. Nhờ anh nói Marie tôi phải về . Ừ. I had to leave the kids on their own a lot. Tôi đã phải để bọn trẻ tự lập nhiều. Okay. I had to leave a bullet in your shoulder. Được rồi. Tôi phải chừa viên đạn ở vai anh. I know a guy who had to leave the country. Mặc dù tôi biết một người phải bỏ quê. No. No, we had to leave early. Không. Không, chúng tôi phải về sớm. In winter months, people had to leave town for work in the city. Mùa đông thì họ phải ra thị trấn làm mọi công việc. Because of her, I had to leave Hoshino-kun behind. Vì cô ta, tôi sẽ phải rời xa Hoshino- kun. Hương đã phải bỏ đi ngay sau đó. You had to leave to save him. Cô đã phải ra đi để bảo vệ thằng bé. My friend had to leave to head to another event. Một người bạn của tôi đã phải rời đi sớm để đi đến một sự kiện khác.
Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 824 ,
Thời gian: 0.0851