HAS AN ANSWER - dịch sang Tiếng việt

[hæz æn 'ɑːnsər]
[hæz æn 'ɑːnsər]
có câu trả lời
have the answer
get the answer
there is an answer
can answer
got a reply
have a response
there be a reply
be able to answer
have a reply

Ví dụ về việc sử dụng Has an answer trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Bible always has an answer to give.
Kinh Thánh luôn có một câu trả lời cho.
De Grey has an answer.
Now, one team of scientists has an answer.
Giờ đây, một nhóm các nhà khoa học quốc tế đã có câu trả lời.
I need to understand that every problem has an answer.
Tôi cần hiểu là mọi vấn đề đều có một câu trả lời.
Now, an international group of researchers has an answer.
Giờ đây, một nhóm các nhà khoa học quốc tế đã có câu trả lời.
I am having the same issue… hopefully someone has an answer.
Cùng câu hỏi… mong ai đó sẽ có câu trả lời.
How to learn to understand the world- a question that has an answer!
Làm sao để học giỏi- Câu hỏi nay đã có lời giải!
When somebody has an answer for every question, it is a sign that they are not on the right road.
Khi một ai đó có câu trả lời cho mọi vấn đề, thì đó là dấu hiệu rằng họ không đang ở trên con đường đúng đắn.
When somebody has an answer for every question, it is a sign that they are not on the right road,”.
Khi một người có câu trả lời cho mọi câu hỏi, thì đó là một dấu chỉ rằng họ đang không trên một con đường đúng.
The first trailer for Aladdin finally has an answer- and it's very, very blue.
Trailer đầu tiên cho Aladdin cuối cùng cũng có câu trả lời- và nó rất rất xanh.
If she can't prove she has an answer, there will be a concerted attempt by her own party to force her to resign.
Nếu bà không thể chứng minh rằng bà có câu trả lời, sẽ nguy cơ chính phe nhóm của bà sẽ gây áp lực buộc bà từ chức.
Toho has an answer of sorts: It has sold“Shin Godzilla” to nearly 100 territories.
Toho có câu trả lời kiểu: họ đã bán Shin Godzilla cho gần 100 vùng lãnh thổ.
Why the Tron Foundation had its account blocked, is a bigger mystery no one really has an answer to.
Còn lí do vì sao Tron Foundation bị khóa tài khoản lại bí ẩn hơn khi không ai thật sự có câu trả lời.
I don't think anyone really has an answer.
vậy không phải ai cũng có câu trả lời.
Ryo Fujiwara, author of“The Three Yamaguchi-gumi,” believes he has an answer.
Ryo Fujiwara, tác giả cuốn sách“ Ba nhóm Yamaguchi- gumi” tin rằng mình có câu trả lời.
as your business grows, Bluehost has an answer for that.
Bluehost có câu trả lời cho điều đó.
Now, Krishnamurthy has an answer in the form of a sulphurous chemical called thiouridine.
Giờ đây, Krishnamurthy đã có câu trả lời dưới dạng một hóa chất lưu huỳnh gọi là thiouridine.
The Bible has an answer to give to this the true drama of human existence.
Kinh Thánh trả lời cho kịch tính thật sự này của cuộc đời con người.
Of course, the Party has an answer to those concerns- it's in the person of Ho Chi Minh.
Tất nhiên, Đảng đã có câu trả lời cho những mối quan tâm đó- nó nằm trong con người của Hồ Chí Minh.
No matter what your question is, someone on the team likely has an answer.
Bất kể câu hỏi của bạn là gì, thì luôn khả năng là ai đó trên internet đã có câu trả lời.
Kết quả: 108, Thời gian: 0.057

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt