HAS A HISTORY - dịch sang Tiếng việt

[hæz ə 'histri]
[hæz ə 'histri]
có lịch sử
have a history
have historically
there is history
containing a history
with a rich history
boasts a history
are historically
có tiền sử
have a history
there is a history
đã từng có những tiền

Ví dụ về việc sử dụng Has a history trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you're more likely to develop allergic rhinitis if your family has a history of allergies.
mũi dị ứng nếu gia đình bạn có tiền sử dị ứng.
Wang Ching-yu, the 33-year-old suspect has a history of mental illness, drug crimes and violence.
Nghi can 33 tuổi Wang Ching- yu từng có tiền sử bệnh tâm thần, phạm tội về chất kích thích và bạo lực.
This horse has a history of over 400 years
Loài ngựa này đến nay đã có lịch sử hình thành trên 400 năm
The Mig-31 has a history of use in anti-satellite programs, but the new missile
Mig- 31 có lịch sử sử dụng trong các chương trình chống vệ tinh,
It has a history of use as disinfectant and natural preservative.
có một lịch sử sử dụng như một chất khử trùng và chất bảo quản tự nhiên.
Bizen has a history of more than 1,000 years,
Nó có lịch sử hơn 1.000 năm,
Tesla has a history of making boastful statements about its cars.
Tesla có một lịch sử đưa ra những tuyên bố đầy tự hào về những chiếc xe của mình.
China in particular has a history of using predatory lending practices to make strategic gains.
Trung Quốc vốn có lịch sử sử dụng các công cụ cho vay nặng lãi để thu lại những lợi ích chiến lược.
The Cannabis plant has a history of medicinal use dating back thousands of years in many cultures.
Cây cần sa có lịch sử sử dụng dược liệu niên đại hàng ngàn năm ở nhiều nền văn hóa.
Nishiki Market has a history dating back centuries
Chợ Nishiki có lịch sử đã vài thế kỷ
China also has a history of successfully stealing sensitive military technology, such as recently acquiring sensitive
Trung Quốc cũng đã có lịch sử đánh cắp được nhiều công nghệ quân sự nhạy cảm,
Selfridges has a history of bold art initiatives when it comes to the window designs.
Selfridges có một lịch sử của các sáng kiến nghệ thuật kiến trúc độc đáo khi nói đến thiết kế cửa sổ.
Samsung has a history of using the stage at MWC for its flagship announcements, so these claims aren't exactly surprising.
Samsung có lịch sử sử dụng sân khấu tại MWC cho các thông báo hàng đầu của mình, vì vậy những tuyên bố này không hoàn toàn đáng ngạc nhiên.
Lyon, the second largest city of France, has a history from Roman times to the Resistance.
Lyon- thành phố thứ hai của Pháp với một lịch sử từ thời La Mã để kháng chiến.
Current and former U.S. officials noted that Iran has a history of using cyberattacks to retaliate against such actions.
Các viên chức hiện tại và trước đây của Hoa Kỳ lưu ý rằng Iran có lịch sử sử dụng các cuộc tấn công trang mạng để trả đũa những hành động thù nghịch.
A characteristic of a blockchain database is that has a history of itself.
Đặc trưng cơ bản của cơ sở dữ liệu blockchain là nó có lịch sử của chính nó..
Yonezawa Electric Wire is a manufacturing based company that has a history of more than 60 years of foundation.
Yonezawa Electric Wire là một công ty chuyên về sản xuất đã có lịch sử hơn 60 năm thành lập.
Screen printing originated in ancient China and has a history of about 2,000 years.
In màn hình bắt nguồn từ Trung Quốc và nó có lịch sử 2000 năm.
The port city of Nagasaki, situated on Japan's third largest island of Kyushu, has a history unlike any other place in Japan.
Thành phố cảng Nagasaki, nằm trên đảo Kyushu lớn thứ ba của Nhật Bản, một lịch sử không giống bất kỳ nơi nào khác ở Nhật Bản.
History Copper was known to some of the oldest civilizations on record, and has a history of use that is at least 10,000 years old.
Lịch sử về nguyên tố Cu- Đồng đã được ghi chép trong các tư liệu của một số nền văn minh cổ đại, và nó có lịch sử sử dụng ít nhất là 10.000 năm.
Kết quả: 515, Thời gian: 0.0493

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt