HAS NOT AFFECTED - dịch sang Tiếng việt

[hæz nɒt ə'fektid]
[hæz nɒt ə'fektid]
không ảnh hưởng
without prejudice
will not affect
not impact
no effect
shall not affect
would not affect
does not affect
without compromising
does not influence
without impacting

Ví dụ về việc sử dụng Has not affected trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
as the special administrative region only buys meat from animals raised in areas such as Jeju Island that has not affected by the animal disease.
vực này chỉ mua thịt động vật nuôi tại các vùng như đảo Jeju, vốn không bị ảnh hưởng bởi các dịch bệnh động vật.
The UK's decision to quit the EU has not affected the popularity of sterling as an investment currency so far, with 71 per
Tính cho tới nay, quyết định rời khỏi EU của Anh vẫn không ảnh hưởng tới sự phổ biến của đồng bảng Anh
The virus hasn't affected sales.
Virus không ảnh hưởng tới bán hàng.
It has NOT affected my reputation at all.
chẳng ảnh hưởng gì tới danh tiếng của tôi.
And that hasn't affected the market.
Và điều này không ảnh hưởng nhiều đến thị trường.
The economic situation hasn't affected us at all.
Tình hình chẳng ảnh hưởng chúng tôi chút nào.
The virus hasn't affected sales.
Virus không ảnh hưởng tới việc bán hàng.
And that hasn't affected the market.
Còn điều này không ảnh hưởng đến thị trường.
Thankfully, it hasn't affected her heart at this point.
Ơn trời, nó không ảnh hưởng đến tim cô ấy.
It hasn't affected her heart at this point. Thankfully.
Ơn trời, nó không ảnh hưởng đến tim cô ấy.
It hasn't affected her heart at this point.
không ảnh hưởng đến tim cô ấy.
But just look at me: they have not affected me at all.
Nhưng hãy nhìn tôi xem: họ không hề ảnh hưởng đến tôi.
The tranquilizer hasn't affected her much.
Thuốc mê chưa ảnh hưởng nhiều đến cô ấy.
Presidential spokesman Ernesto Abella said the health issues had not affected Duterte's work, dismissing the remarks as"Nothing serious".
Phát ngôn viên tổng thống Ernesto Abella cho rằng các vấn đề sức khoẻ không ảnh hưởng đến công việc của ông Duterte và gọi phát ngôn của ông là“ không có gì nghiêm trọng”.
According to AFP, Montgomery stated that“US defence budget cuts and the recent 16-day partial US government shutdown have not affected his command.”.
Đề Đốc Montgomery nói rằng, những cắt giảm ngân sách quốc phòng của Hoa Kỳ và việc đóng cửa một phần chính phủ 16 ngày mới đây không ảnh hưởng gì tới hạm đội của ông.
Putin hopes that 17 years in power have not affected him in any way.
Ông Putin hy vọng 17 năm nắm quyền không ảnh hưởng tới nhân cách của mình.
If it had happened, he said, then it had not affected the overall outcome.
Nếu chuyện đó xảy ra, ông ta nói, thì nó cũng không ảnh hưởng đến kết quả chung toàn cục.
The European Central Bank's interest rate and monetary policy are relatively mild and have not affected the Swiss franc.
Lãi suất và chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương châu Âu không thay đổi và không ảnh hưởng đến đồng franc Thụy Sĩ.
But the rapid-aging syndrome hasn't affected my menstrual cycle, hair, teeth, eyes and mind,” said Phuong.
Tuy nhiên hội chứng lão hóa không ảnh hưởng đến chu kỳ kinh nguyệt cũng như tóc, răng, mắt và tâm trí của tôi”, chị Phượng nói.
If it hasn't affected God's ministers,
Nếu nó không ảnh hưởng đến các hội của Chúa,
Kết quả: 42, Thời gian: 0.0358

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt