HAS NOT PROVIDED - dịch sang Tiếng việt

[hæz nɒt prə'vaidid]
[hæz nɒt prə'vaidid]
đã không cung cấp
has not provided
has failed to provide
failed to provide
hasn't offered
has not given
have not delivered
không cung cấp
do not supply
fail to deliver
does not provide
does not offer
failed to provide
did not give
are not providing
don't deliver
gave no
has not provided
chưa cung cấp
has not provided
did not provide
does not offer
have not delivered
have not given
yet offer
has not supplied
chưa đưa ra
has not made
has not issued
has not provided
has not offered
didn't make
have not yet given
have not yet taken
has not yet offered
did not issue
yet to make
không đưa ra
do not give
make no
do not make
do not provide
not put
offer no
gave no
did not issue
not taken

Ví dụ về việc sử dụng Has not provided trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Trump administration has not provided any information at all to this committee on the intelligence behind their decisions or what they plan to do in Iraq or Iran,” the New Jersey Democrat said Wednesday.
Chính quyền Trump đã không cung cấp bất kỳ thông tin nào cho ủy ban này về tình báo đằng sau các quyết định của họ hoặc những gì họ dự định làm ở Iraq hoặc Iran, Dân chủ New Jersey cho biết hôm thứ Tư.
China has not provided any official figures on how many people have been held in the camps but Zakhir said foreign estimates were“pure fabrication”.
Trung Quốc không cung cấp bất kỳ số liệu chính thức nào về số lượng người bị giam giữ trong các trại, nhưng ông Zakir nói những ước tính của nước ngoài là“ thuần tuý bịa đặt” và không đưa ra chi tiết.
Comey, however, has not provided any details on whether the emails now under review are being seen for the first time by the FBI
Ông Comey chưa cung cấp bất kỳ thông tin chi tiết về tính chất nội dung của email
At the same time, the company has not provided the insurance market unambiguous reason for the refusal AMOS-5, and proof of its non-proliferation to other satellites on the basis of the platform“Express”.
Đồng thời, công ty đã không cung cấp lý do thị trường bảo hiểm rõ ràng cho việc từ chối AMOS- 5, và bằng chứng về không phổ biến vũ khí của mình để các vệ tinh khác trên cơ sở nền tảng“ phát biểu”.
the United States will reach a trade deal with Beijing, President Trump has not provided any new details on the negotiations between the two sides.
ông Trump không cung cấp thêm chi tiết mới nào về quá trình đàm phán giữa 2 bên.
The Russian Minister of Defense Sergei Shoigu has alleged that NATO is developing use of nuclear arms near Russia's western borders last week, but has not provided evidence for its claims.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Nga Sergei Shoigu tuần trước cáo buộc NATO đang phát triển việc sử dụng vũ khí hạt nhân gần biên giới phía tây của Nga nhưng chưa đưa ra bằng chứng cho các cáo buộc này.
China's Ministry of Foreign Affairs claims that number has climbed to 60, but has not provided a list of the countries or, in most cases, evidence for their support.
Bộ Ngoại giao Trung Quốc tuyên bố rằng con số đã tăng lên 60 nước, nhưng đã không cung cấp được danh sách các quốc gia hay, trong hầu hết các trường hợp, bằng chứng hỗ trợ của họ.
substantive dialogue on the parties' fulfilment of their obligations under the INF Treaty, the United States has not provided any evidence to support their stated position.
Mỹ vẫn không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào để chứng minh cho lập trường được họ tuyên bố.
The US government has long been suspicious that Beijing may use Huawei's espionage equipment but has not provided public evidence to support these concerns.
Chính phủ Mỹ từ lâu đã nghi ngờ Bắc Kinh có thể sử dụng thiết bị Huawei để do thám nhưng chưa cung cấp bằng chứng công khai nào ủng hộ những giả thiết này.
The Russian Minister of Defense Sergei Shoigu has alleged that NATO is developing use of nuclear arms near Russia's western borders last week, but has not provided evidence for its claims.
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Nga Sergei Shoigu vào tuần trước đã cáo buộc rằng NATO đang phát triển việc sử dụng vũ khí hạt nhân gần biên giới phía Tây của Nga, tuy nhiên, chưa đưa ra bằng chứng cụ thể.
sinful scenarios, and entertain the idea that God has not provided all we need for happiness(Genesis 3:2-4).
chìu theo ý tưởng rằng Chúa đã không cung cấp tất cả những gì chúng ta cần cho hạnh phúc( Sáng thế 3: 2- 4).
The president has vowed that he will defeat the al-Qaida offshoot"quickly" when he takes office, though he has not provided specifics on his plans for U.S. military efforts in Iraq and Syria.
Tổng thống Trump đã tuyên bố sẽ đánh bại IS“ nhanh chóng” khi ông nhậm chức, nhưng ông không cung cấp chi tiết cụ thể về kế hoạch quân sự của Mỹ ở Iraq và Syria.
The US government has long suspected that Beijing may use Huawei's antispyware equipment, but has not provided public evidence to support these issues.
Chính phủ Mỹ từ lâu đã nghi ngờ Bắc Kinh có thể sử dụng thiết bị Huawei để do thám nhưng chưa cung cấp bằng chứng công khai nào ủng hộ những giả thiết này.
new 2019 Mac Pro in June at its Worldwide Developers Conference, but since then has not provided any details on its prospective release date.
kể từ đó“ Táo khuyết” đã không cung cấp bất kỳ chi tiết nào về ngày phát hành trong tương lai.
All of the examples provided prior to this have described the evidence that evolution has occurred, but has not provided the major underlying mechanism: natural selection.
Tất cả các ví dụ được cung cấp trước đó đã mô tả bằng chứng cho thấy sự tiến hóa đã xảy ra, nhưng không cung cấp cơ chế cơ bản chính: chọn lọc tự nhiên.
from the outset the NFL league office has not provided one,” Meiselas
văn phòng giải đấu NFL đã không cung cấp một quy trình nào",
The president has vowed to defeat IS“quickly” when he takes office, though he has not provided specifics on his plans for U.S. military efforts in Iraq and Syria.
Tổng thống Trump đã tuyên bố sẽ đánh bại IS“ nhanh chóng” khi ông nhậm chức, nhưng ông không cung cấp chi tiết cụ thể về kế hoạch quân sự của Mỹ ở Iraq và Syria.
Although numerous claims have been made for the health benefits of green tea, human clinical research has not provided conclusive evidence of any effects.
Mặc dù nhiều tuyên bố đã được thực hiện vì lợi ích sức khỏe của trà xanh, nghiên cứu lâm sàng của con người đã không cung cấp bằng chứng kết luận về bất kỳ tác động nào.
Washington fears that Beijing could use Huawei equipment to spy on other countries, but has not provided any evidence that such acts have occurred.
Washington lo ngại rằng Bắc Kinh có thể sử dụng thiết bị Huawei để do thám các quốc gia khác, nhưng không cung cấp bất kỳ bằng chứng nào cho thấy những hành động đó đã xảy ra.
Federal judges in both New York and Maryland have denied the government's attempt to withdraw the previous attorneys, both saying the government has not provided enough information on how a transition between the teams wouldn't serve to disrupt ongoing legal proceedings.
Cả hai thẩm phán liên bang tại New York và Maryland mới đây bác bỏ nỗ lực thay thế đoàn luật sư vì chính phủ đã không cung cấp thông tin đầy đủ cho thấy việc bàn giao giữa hai ban luật sư mới và cũ sẽ diễn ra như thế nào để không làm gián đoạn trình tự pháp lý.
Kết quả: 118, Thời gian: 0.0701

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt