HE DEVISED - dịch sang Tiếng việt

[hiː di'vaizd]
[hiː di'vaizd]
ông nghĩ ra
he devised
he thought
he conceived
ông đã phát minh ra
he invented
he had devised
ông đã đưa ra
he made
he gave
he came up
he launched
he offered
he introduced
he delivered
he laid out
he brought
he had raised
anh nghĩ ra
you think
he devised
ông sáng chế ra
ông ta đã tạo ra
he created
to make

Ví dụ về việc sử dụng He devised trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Caplan said he devised the policy on the fly.
Caplan nói rằng ông đã nghĩ ra một chính sách.
42 ganzfeld experiments and to access each experiment, he devised a set of 12 categories of flaws.
để đánh giá mỗi thí nghiệm, ông đã nghĩ ra một bộ gồm 12 loại sai sót.
In his desire to compile all knowledge into an organized system, he devised laws of logic as organizational tools.
Với khao khát góp nhặt tất cả tri thức vào một hệ thống trật tự, ông đã nghĩ ra những quy luật logic để làm công cụ sắp xếp.
Mirroring the utility of the Richter magnitude scale for describing earthquakes, he devised a 1- 5 scale based on wind speed that showed expected damage to structures.
Biết được lợi ích của thang Richter trong việc mô tả các trận động đất, ông nghĩ ra thang từ 1 đến 5 dựa trên vận tốc gió có thể gây hư hại dự kiến cho các kiến trúc xây dựng.
He devised the concepts of“anchorage” which is the faculty for the linguistic message to control the meaning of the image, and“relay,” the supportive relationship of text and image.
Ông nghĩ ra các khái niệm về“ neo” là giảng viên cho thông điệp ngôn ngữ để kiểm soát được ý nghĩa của hình ảnh, và“ tiếp sức”, mối quan hệ hỗ trợ văn bản và hình ảnh.
When Jiang found that the practitioners held firm to their faith in the face of brutal torture and abuse, he devised a kind of“final solution.”.
Khi Giang phát hiện ra rằng các học viên đứng vững đức tin của họ khi đối mặt với sự tra tấn tàn bạo và lạm dụng, ông đã phát minh ra một loại" giải pháp cuối cùng.".
He devised a way of mathematically describing black holes that did away with the need for a singularity somewhere beyond its event horizon, calling them'regular black holes'.
Ông đã đưa ra một cách mô tả toán học về các lỗ đen đã thoát khỏi nhu cầu cần một điểm kỳ dị ở một nơi nào đó vượt ra khỏi chân trời sự kiện của nó, chúng được gọi là“ những lỗ đen thông thường”.
Mirroring the utility of the Richter magnitude scale in describing earthquakes, he devised a 1- 5 scale based on wind speed that showed expected damage to structures.
Biết được lợi ích của thang Richter trong việc mô tả các trận động đất, ông nghĩ ra thang từ 1 đến 5 dựa trên vận tốc gió có thể gây hư hại dự kiến cho các kiến trúc xây dựng.
Mirroring the utility of the Richtermagnitudescale for describing earthquakes, he devised a 1- 5 scale based on windspeed that showed expected damage to structures.
Biết được lợi ích của thang Richter trong việc mô tả các trận động đất, ông nghĩ ra thang từ 1 đến 5 dựa trên vận tốc gió có thể gây hư hại dự kiến cho các kiến trúc xây dựng.
As by this time Aningan had become the sun he devised a plan to run so fast he could reach into the sky and pour a bucket of mythical water over the sun to put out its flames.
Vào thời điểm này Aningan đã trở thành mặt trời, anh nghĩ ra một kế hoạch chạy nhanh đến mức anh có thể vươn lên bầu trời và đổ một xô nước thần thoại lên mặt trời để dập tắt ngọn lửa của nó.
The other laws he devised describe the shape of the orbit and the time each planet takes
Các định luật khác mà ông nghĩ ra mô tả hình dạng của quỹ đạo
He was trying to develop an e-cash system under a project in 2008, with no central server, so he devised a decentralized electronic cash system.
Ông đã cố gắng để phát triển một hệ thống tiền điện tử theo một dự án trong năm 2008, không có máy chủ trung tâm, vì vậy ông nghĩ ra một hệ thống tiền điện tử phi tập trung.
A former math teacher from Camden Town, England, claims betting shops won't take his bets anymore after he devised a system that guarantees he wins every time without any risk of loss.
Một giáo viên về hưu đến từ thị trấn Camden, nước Anh, mới đây phàn nàn về việc tất cả các hãng cá cược không dám nhận tiền cược của ông nữa sau khi ông nghĩ ra được một hệ thống đảm bảo rằng sẽ giành chiến thắng trong mọi lần chơi mà không bao giờ thua.
In its place he devised a theory of vortices in which space was entirely filled with matter, in various states, whirling about the sun.
Thay vào đó, ông đưa ra lý thuyết các vòng xoáy theo đó không gian hoàn toàn được lấp đầy bởi vật chất, trong những trạng thái khác nhau, và quay tít quanh Mặt Trời.
He devised symbols for the elements by using the first letter or first two letters of their Latin names, a system still in use today.
Ông đã nghĩ ra kí hiệu cho các nguyên tố bằng cách sử dụng kí tự thứ nhất hoặc hai kí tự đầu tiên trong tên gọi Latin của chúng, hệ thống kí hiệu đó vẫn được sử dụng ngày nay.
So he devised a mental trick: He now imagines
Vậy nên, anh ta nghĩ ra một thủ pháp tâm tríanh sẽ sử dụng thực thể tưởng tượng này như nguồn sức mạnh của mình.">
He devised a coordinated strategy to apply pressure on the Confederacy from many points, something President Abraham Lincoln had urged his generals to do from the beginning of the war.
Ông ta đã vạch ra một chiến lược tiến hành phối hợp để tiến công quân miền Nam tại nhiều điểm cùng một lúc, điều mà tổng thống Lincoln đã không ngừng đòi hỏi các tướng lĩnh của mình phải thực hiện kể từ đầu cuộc chiến.
Third, he devised an ingenious technique called"shuttle breeding"-- growing two successive plantings each year, instead of the usual one,
Thứ ba, ông phát minh ra một kỹ thật tài tình tên là“ chọn giống cây trồng luân phiên”- mỗi năm trồng hai vụ liên tiếp,
He devised a system of charting their relationships to the sun and to one another and found that when certain angular relationships between planets occurred,
Ông đã nghĩ ra một hệ thống biểu đồ mối quan hệ của chúng với mặt trời và với nhau và thấy
He devised an effective advertising campaign for the product which involves the use of images slogans phrases and catchphrases possibly the first time.
Ông đã nghĩ ra một chiến dịch quảng cáo hiệu quả cho sản phẩm liên quan đến việc sử dụng các cụm từ khẩu hiệu hình ảnh và câu khẩu hiệu có thể lần đầu tiên.
Kết quả: 67, Thời gian: 0.0749

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt