IF THE JUDGE - dịch sang Tiếng việt

[if ðə dʒʌdʒ]
[if ðə dʒʌdʒ]
nếu thẩm phán
if the judge
nếu quan tòa
if the judge

Ví dụ về việc sử dụng If the judge trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ex officio, if the judge decides it is necessary
chiếu theo chức vụ, nếu thẩm phán thấy cần thiết
ex officio, if the judge decides it is necessary
chiếu theo chức vụ, nếu thẩm phán thấy cần thiết
If the judge considers that the rights of minors are in conflict with the rights of the parents, guardians or curators, or that these cannot sufficiently protect
( 2) Nếu thẩm phán xét rằng quyền lợi của các vị thành niên xung đột với quyền lợi của cha mẹ,
this is true if the judge believes such a reexamination necessary
chiếu theo chức vụ, nếu thẩm phán thấy cần thiết
However, one way to defeat the judge's authorization at trial was a defence known as material non-disclosure-the argument that the police did not provide all relevant information to the authorizing judge and that if the judge was aware of this“new” information, he or she would not have granted the authorization.
Tuy nhiên, có một cách để đánh bại các thẩm phán' s ủy quyền tại phiên tòa là một quốc phòng được biết đến như là vật liệu không tiết lộ- tranh luận rằng cảnh sát đã không cung cấp thông tin tất cả liên quan để thẩm phán authorizing và rằng nếu các thẩm phán đã nhận thức được điều này“ mới” tin tức, họ sẽ không có cấp uỷ quyền.
However, one way to defeat the judge's authorization at trial was a defence known as material non-disclosure- the argument that the police did not provide all relevant information to the authorizing judge and that if the judge was aware of this“new” information, he or she would not have granted the authorization.
Tuy nhiên, có một cách để đánh bại các thẩm phán' s ủy quyền tại phiên tòa là một quốc phòng được biết đến như là vật liệu không tiết lộ- tranh luận rằng cảnh sát đã không cung cấp thông tin tất cả liên quan để thẩm phán authorizing và rằng nếu các thẩm phán đã nhận thức được điều này“ mới” tin tức, họ sẽ không có cấp uỷ quyền.
You know that if the judges want a trial, it will happen.
Anh biết rằng nếu thẩm phán muốn mở phiên tòa, nó sẽ xảy ra.
So if the judges asked him something he was not programmed to know, judges might write
Nếu giám khảo hỏi cậu về thứ gì đó chưa được lập trình
If the judge.
Nếu thẩm phán.
What if the judge change?
Nếu Thẩm phán bị thay đổi?
What if the judge calls?
Lỡ thẩm phán gọi thì sao?
If the judge will allow it.
Nếu như ngài thẩm phán cho phép.
If the judge or tribunal is incompetent;
Nếu thẩm phán hay tòa án không có thẩm quyền;
That is, if the judge allows it.
Nếu như ngài thẩm phán cho phép.
If the judge picks your card,
Nếu thẩm phán chọn thẻ của bạn,
If the judge chooses your card,
Nếu thẩm phán chọn thẻ của bạn,
It's not evidence if the judge won't accept it.
Nếu thẩm phán không chấp nhận, đó không phải bằng chứng.
If the judge decides to give you a restraining order.
Nếu thẩm phán đưa ra một lệnh bắt giữ đối với quý vị.
Ten to twelve if the judge accepts all of your charges.
Mười đến 12 nếu thẩm phán nhất trí mọi cáo buộc.
If the judge selects your card,
Nếu thẩm phán chọn thẻ của bạn,
Kết quả: 3138, Thời gian: 0.037

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt