IN HISTORY WHEN - dịch sang Tiếng việt

[in 'histri wen]
[in 'histri wen]
trong lịch sử khi
in history when

Ví dụ về việc sử dụng In history when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Every so often there comes a time in history when there is so little vision, faith, idealism, decency, and charity left on this planet
Có thể viết lại câu chuyện này như sau: Cứ lâu lâu lại có một thời điểm trong lịch sử khi trái đất còn lại quá ít tầm nhìn,
be recast this way: Every so often there comes a time in history when there is so little vision, faith, idealism, decency,
Cứ lâu lâu lại có một thời điểm trong lịch sử khi trái đất còn lại quá ít tầm nhìn,
In the 2011/12 season, Sergio Aguero's more valuable goal at the end of the match helped Man City win suffocating Queens Park Rangers in the final round to crown the Premier League crown for the first time in history when having the same 89 points as MU but than the city rivals in terms of win- lose.
Mùa 2011/ 12, bàn thắng quý hơn vàng của Sergio Aguero cuối trận giúp Man City thắng nghẹt thở Queens Park Rangers ở vòng đấu cuối cùng để đăng quang ngôi vương Premier League lần đầu tiên trong lịch sử khi có cùng 89 điểm như MU nhưng hơn đại kình địch cùng thành phố về hiệu số bàn thắng- thua.
The reason why we forgot that is because the times in history when architecture did the most to transform society were those times when, actually, the one percent
Lý do chúng ta quên điều đó là bởi những khoảng thời gian trong lịch sử khi kiến trúc góp phần lớn để biến đổi xã hội,
The research findings, published in Science of the Total Environment, shed light on a turning point in history, when humans began moving from making tools out of stones to making tools out of metal.
Nghiên cứu công bố trong số xuất bản tháng 12 của tạp chí Science of the Total Environment hé lộ một bước ngoặt trong lịch sử khi con người bắt đầu chuyển từ chế tạo công cụ đá sang công cụ kim loại.
A genocide by definition of the United Nations and, at the same time, the greatest persecution of Christians in history, when altogether 2.5 million were killed- 1.5 million Armenians
vừa là cuộc bách hại Kitô Hữu lớn nhất lịch sử, khi 2 triệu rưỡi người bị giết: 1 triệu rưỡi người Ácmêni và 1 triệu Kitô hữu Syria
Travelers are shopping in history when they visit St.
Du khách đang mua sắm trong lịch sử khi họ truy cập vào St.
But this is precisely the moment in history when.
Đây là thời điểm trong lịch sử khi nó.
BTS go down in history when“opening” in 2020 at Times Square.
BTS đi vào lịch sử Kpop khi' khai màn' 2020 tại Quảng trường Thời Đại( Mỹ).
These will be the strongest sanctions in history when complete," he said.
Đó sẽ là những lệnh trừng phạt mạnh mẽ nhất trong lịch sử khi nó được hoàn thiện,” ông phát biểu.
Gloire became the first seagoing ironclad in history when she was launched in 1853.
Gloire đã trở thành tàu biển đầu tiên trong lịch sử khi nó được đưa ra vào năm 1859.
At 78, one of the oldest new popes in history when elected in 2005.
Lên ngôi năm 78 tuổi, Ngày là một trong những vị giáo hoàng cao tuổi nhất trong lịch sử khi được bầu chọn hồi 2005.
This is a moment in history when the average person has more power than at any time.
Đây là khoảnh khắc trong lịch sử khi mà người trung bình có quyền lực hơn bất kỳ lúc nào.
Researchers have identified the moment in history when the genes that enabled us to think and reason evolved.
Các nhà nghiên cứu đã xác định được thời điểm trong lịch sử khi các gene cho phép chúng ta suy nghĩ và suy luận đã tiến hóa.
At 78, Benedict XVI was one of the oldest popes in history when he was elected in 2005.
Đăng quang ở tuổi 78, ông Benedict là một trong những Giáo hoàng cao niên nhất trong lịch sử khi được bầu vào năm 2005.
At 78, Benedict was already one of the oldest new popes in history when he was elected in 2005.
Ở tuổi 78, Ngài là một trong những vị giáo hoàng cao tuổi nhất trong lịch sử khi được bầu chọn hồi 2005.
There are cases in history when Japanese politicians resigned from their positions because they couldn't fulfill their campaign promises.
Có những trường hợp trong lịch sử khi các chính trị gia Nhật Bản từ chức vì họ không thể thực hiện lời hứa trong chiến dịch tranh cử.
This is to be a great day in history when hope and love will be shown to all of you.
Đây là một ngày trọng đại trong lịch sử khi niềm hy vọng và tình yêu sẽ được tỏ ra cho tất cả các con.
This event also marked the first time in history when the German automaker upgraded a model to a separate car brand.
Sự kiện này cũng đánh dấu lần đầu tiên trong lịch sự khi hãng xe nước Đức nâng tầm 1 model trở thành 1 thương hiệu xe tách biệt.
Were here to mark that day in history when the Allied peoples joined in battle to reclaim this continent to liberty.
Chúng ta ở đây để tưởng niệm ngày lịch sử đó khi các đoàn quân Đồng Minh đã chung tay trong trận đánh để tái chiếm lục địa này về lại tự do.
Kết quả: 6100, Thời gian: 0.031

In history when trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt