IN MATTHEW - dịch sang Tiếng việt

[in 'mæθjuː]
[in 'mæθjuː]
trong matthew
in matthew
trong mathiơ
in matthew
in matt
trong matthêu
in matthew
trong mt
in mt
in matthew
trong matthêô
in matthew
trong mat
trong mathieu
trong ma thi ơ

Ví dụ về việc sử dụng In matthew trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Matthew 5:23-24(MSG), Jesus tells us,“This is how I want you to conduct yourself in these matters.
Trong Mat Mt 5: 23- 24( Sứ điệp), Chúa Jesus bảo chúng ta,“ Đây là thế nào mà tôi muốn các ngươi cư xử trong những chuyện nầy.
In Matthew 5:23-24(The Message translation)in these matters.">
Trong Mat Mt 5: 23- 24( Sứ điệp),
It is the very word Jesus used in Matthew 25:36 when he said,“I was sick
Đây chính là chữ mà Chúa Jêsus đã sử dụng ở Mathiơ 25: 36 khi Ngài phán:" ta đau,
Christ said in Matthew 16:18 that He would build His church?
Có phải Đấng Christ nói trong Mat Mt 16: 18 là Ngài sẽ xây Hội Thánh Ngài trên Phierơ chăng?
This actually sounds a lot like Peter's confession in Matthew 16 that Jesus is“the Christ, the son of the living God.”.
Điều này thực sự dường như rất giống thú tội Phêrô ở Matthew 16 Chúa Giêsu là" Chúa Kitô, con trai của Thiên Chúa hằng sống.".
The longer can be found in Matthew 6:9-13 as part of the Sermon on the Mount, the shorter in Luke 11:2-4.
Câu chuyện này được ghi lại tại Matthew 6: 9- 13, được coi như một phần của Bài giảng trên núi, và tại Luke 11: 2- 4.
Jesus' parable in Matthew 18:23-35 is a powerful illustration of this truth.
Ẩn dụ của Chúa Giêxu ở Mathiơ 18: 23- 35 là một minh họa sống động cho sự thật này.
In Matthew 28:18-20 we see the farewell words of Jesus to his disciples.
Trong Mat Mt 28: 18- 20 chúng ta thấy lời giã từ của Chúa Jesus nói cùng các môn đồ Ngài.
In Matthew, there are eight(or nine)
Ở Mt có 8( hay 9)
In Matthew 5:14-16, an entirely different concept is revealed:“You are the light of the world.
Theo Mattheu 5, 14- 16, một quan niệm khác hoàn toàn:“ Chính anh em là ánh sáng cho trần gian.
In Matthew 5:22, Jesus warns against speaking badly against other people, and even equates it to murder.
In Matthew 5: 22, Chúa Giêsu cảnh báo chống lại nói xấu chống lại người khác và thậm chí bình đẳng nó để giết người.
For example, in Matthew 12:40 Jonah is spoken of as being in“the whale's belly.”.
Thí dụ trong Mat Mt 12: 40 nói là Giô- na đã ở trong bụng một con cá voi( Whale).
The prayer is found in Matthew 6:9-13 as part of the Sermon on the Mount,
Câu chuyện này được ghi lại tại Matthew 6: 9- 13, được coi
Of the 666 verses in Mark, about 600 appear in the same order in Matthew with slight rewording.
Trong 666 câu gốc của Mark, thì 600 xuất hiện trong Matthew( với ngữ pháp cải thiện).
is defined as the“common” material found in Matthew and Luke but not in the Gospel of Mark.
là nguồn tài liệu“ chung” của Mathieu và Luca, nhưng không thấy trong Marco.
a word from the Gospels: Jesus said it in Matthew, Chapter 23.
Chúa Giêsu đã nói điều đó trong Mátthêu, Chương 23.
spells out what is summarily indicated in Matthew 1:16.
tóm gọn mọi điều nói ở Mathieu 1: 16.
Just like the pearl of great price in one of Jesus' parables as told in Matthew 13:45-46, which causes its finder to become so willing to let go of everything else in order to come into the possession of it.
Giống như viên ngọc quý trong ngụ ngôn mà Chúa Giê- su đã kể trong Matthew 13: 45- 46, khiến người tìm thấy sẵn sàng bỏ mọi điều mình có để được viên ngọc đó.
He also believes that not only were Jesus' words in Matthew 24 fulfilled before or by 70 C.E. when Jerusalem was destroyed, but that even the Revelation to John saw
Ông cũng tin rằng không chỉ những lời của Chúa Giêsu trong Matthew 24 được hoàn thành trước hoặc vào năm 70 sau khi Jerusalem bị phá hủy,
Jesus' point in Matthew 6:7 is that we don't need to spend all day leaping over altars, cutting ourselves, and raving to get our heavenly Father's ear.
Quan điểm của Đức Giêsu trong Mt 6,7 là chúng ta không cần phải dành trọn cả ngày để nhảy múa trước bàn thờ, rạch mình rạch mẩy và kêu gào để thấu đến tai Chúa Cha trên trời.
Kết quả: 187, Thời gian: 0.0557

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt