IN THE COMING TIME - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'kʌmiŋ taim]
[in ðə 'kʌmiŋ taim]
trong thời gian tới
time soon
in the time ahead
in the near-term
in the upcoming time
in the next time
in the coming time
in the coming period
as time goes
in the next period
in the upcoming period
trong thời gian đến
in time to

Ví dụ về việc sử dụng In the coming time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the coming time, in order to further consolidate the all people's defense posture
Thời gian tới, để tiếp tục xây dựng
The model is expected to be a model for similar projects in the coming time in the Central Highlands promoting sustainable energy development, bringing more comfortable life in remote areas.
Mô hình được hi vọng sẽ là hình mẫu cho những dự án tương tự trong thời gian tới tại Tây Nguyên nhằm thúc đẩy phát triển năng lượng bền vững, mang lại cuộc sống đầy đủ hơn tại các buôn, xã vùng sâu vùng xa còn nhiều khó khăn.
With the prospect of being approved by the European Parliament in the coming time, the EU-Vietnam Free Trade Agreement(EVFTA) and the Investment Protection Agreement(IPA) will create unprecedented favorable conditions for Italian businesses.
Với triển vọng được Nghị viện châu Âu thông qua trong thời tới, Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam- EU( EVFTA) và Hiệp định Bảo hộ Đầu tư( EVIPA) sẽ tạo ra những điều kiện thuận lợi chưa từng có cho các doanh nghiệp Italy.
Besides, Prof. Dr. Tran Van Nam also said that in the coming time it was necessary to invest with a strong focus on the quality accreditation of training programs under AUN-QA standards.
Bên cạnh đó, GS. TS Trần Văn Nam cũng cho rằng trong thời gian sắp đến cần đầu tư, tập trung mạnh mẽ vào công tác kiểm định chất lượng các chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN- QA.
In the coming time, the tourism will utilize all the information channels to promote the spiritual tourism to the domestic and international visitors; at the same time, the tourism will
Thời gian đến, ngành du lịch sẽ tận dụng mọi kênh thông tin để tăng cường quảng bá đến du khách trong nước
In the coming time, the project will combine art galleries inside and outside the country to introduce,
Thời gian tới, dự án sẽ kết hợp các phòng tranh trong nước
Tran Van Nam also said that in the coming time it was necessary to invest with a strong focus on the quality accreditation of training programs under AUN-QA standards.
TS Trần Văn Nam cũng cho rằng trong thời gian sắp đến cần đầu tư, tập trung mạnh mẽ vào công tác kiểm định chất lượng các chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn AUN- QA.
with UNESCO in particular, Mr. Michael Croft expects that this relationship will continue to be strengthened and increasingly tightened in the coming time.
Ông Michael Croft mong rằng, thời gian tới, mối quan hệ này sẽ tiếp tục được củng cố và ngày càng thắt chặt hơn nữa.
the Mekong Delta region, bringing the total number of animal food processing plants to seven in the coming time.
nâng tổng số nhà máy chế biết thức ăn trong thời gian tới lên 7 nhà máy.
However, the legal framework is currently being completed so that investors can expect to receive a red window for Condotel in the coming time.
Tuy nhiên hiện khung pháp lý đang được tiến hành hoàn thiện vì thế nên các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào việc được nhận sổ đỏ cho condotel vào thời gian tới đây.
We confidently affirm our capability and experience and are always ready to implement international-scale projects in the coming time basing on the successful large-scale projects across the country.
Chúng tôi tự tin khẳng định năng lực và kinh nghiệm sẵn sàng thực thi những dự án mang tầm vóc quốc tế trong thời gian sắp tới dựa trên những dự án đã thành công có quy mô lớn trên phạm vị cả nước.
However, the task in 2017 is extremely heavy with huge disbursement value which requires the project to be very urgent in carrying out activities in the coming time.
Tuy nhiên, nhiệm vụ trong năm 2017 là hết sức nặng nề với giá trị giải ngân rất lớn đòi hỏi dự án phải thật khẩn trương trong việc thực hiện các hoạt động trong thời gian sắp tới./.
help Hanoi University of Business and Technology in the field of education and training in the coming time…".
lĩnh vực giáo dục, đào tạo trong thời gian sắp tới…”.
In the coming time, the PMU also plans to install and put in use the laboratory in Quang Nam Museum,
Trong thời gian tới, Ban quản lý dự án cũng có kế hoạch lắp đặt
of more than $150 million and plans to continue to increase this in the coming time, KBAM Vietnam will focus on promoting the asset portfolio including equity, fixed income, real estate, infrastructure, and alternatives.
có kế hoạch tiếp tục gia tăng trong thời gian tới, KBAM Việt Nam sẽ tập trung đẩy mạnh phát triển các danh mục tài sản gồm: vốn chủ sở hữu, thu nhập cố định, bất động sản, cơ sở hạ tầng và giải pháp thay thế.
Prior to the EC proposal will have certain impacts on the export of plastic in Vietnam in the coming time, leaders of the Ministry of Industry and Commerce recommended enterprises convert production technology and products in the direction of environmentally friendly to keep The Market share of exports to Europe.
Trước đề xuất của EC sẽ có những tác động nhất định đến xuất khẩu nhựa Việt Nam trong thời gian tới, lãnh đạo Bộ Công thương khuyến cáo các DN chuyển đổi công nghệ sản xuất và sản phẩm theo hướng thân thiện với môi trường nhằm giữ vững thị phần xuất khẩu vào châu Âu.
In the coming time, UNESCO will continue to coordinate with Coca-Cola Vietnam to carry out environmental programs, initiatives, projects in natural heritage areas,
Trong thời gian tới, UNESCO sẽ tiếp tục phối hợp cùng Coca- Cola Việt Nam để thực hiện các chương trình,
from coal-fired power plants, Mr. Vuong said, in the coming time, the Ministry of Industry and Trade will coordinate with the Ministry of Construction to build the legal framework on technology and environment for coal-fired power plants.
ông Vương cho biết, trong thời gian tới, Bộ Công Thương sẽ phối hợp với Bộ Xây dựng xây dựng các khuôn khổ pháp lý về công nghệ và môi trường cho các nhà máy nhiệt điện than.
implementation of these goals, and gives proposals and recommendations to promote the implementation of SDGs in the coming time.
khuyến nghị để thúc đẩy việc thực hiện SDGs trong thời gian tới.
export in the coming time.
xuất khẩu trong thời gian tới.
Kết quả: 580, Thời gian: 0.0626

In the coming time trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt