IN THE LAST TWO MONTHS - dịch sang Tiếng việt

[in ðə lɑːst tuː mʌnθs]
[in ðə lɑːst tuː mʌnθs]
trong hai tháng qua
over the past two months
in the last two months
trong 2 tháng qua
in the past two months
in the last two months
the last two weeks
trong hai tháng cuối
in the last two months
for the final two months
trong 2 tháng cuối
in the last two months
in the last 2 months
hai tháng trước
two months ago
two months earlier
two months prior
two months ahead
two weeks ago
two years ago
the last two months
two months in advance
the two previous months
two months previously
trong hai tháng trước

Ví dụ về việc sử dụng In the last two months trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sales generated in the last two months of the year can be as much as 40 percent of their total annual sales.
doanh thu chỉ trong 2 tháng cuối năm có thể chiếm tới 40% doanh thu cả năm của họ.
an average of over 200 immigrants have been arriving in Kos every day in the last two months.
trung bình hơn 200 di dân đến đảo Kos mỗi ngày trong hai tháng qua.
In the last two months, over $15 million in trading volume has been processed by Cointal,
Trong hai tháng trước, hơn 15 triệu đô giá trị tiền đã được đổi bởi Cointal,
You know, a lot of things happened in the last two months, and it was very emotional period.
Có rất nhiều chuyện xảy ra trong 2 tháng qua và đó là giai đoạn đầy cảm xúc.
In the last two months of the program they will either work on an innovation consultancy project
Trong hai tháng cuối của chương trình, bạn sẽ làm việc trên
an average of over 200 immigrants have arrived in Kos every day in the last two months.
trung bình hơn 200 di dân đến đảo Kos mỗi ngày trong hai tháng qua.
Perhaps in response, traditional venture capital investments in blockchain companies have slowed down in the last two months.
Có lẽ phản ứng của các quỹ đầu tư tuyền thống đối với các công ty Blockchain đang chậm lại trong 2 tháng qua.
At least 12“experts” in warfare and information technology had gone to Syria in the last two months, he said.
Ít nhất 12" chuyên gia chiến tranh và công nghệ thông tin" của Taliban đã tới Syria trong 2 tháng qua, viên chỉ huy cho biết.
He's the second young boy in Ozona to die the same death in the last two months.
Bị chấn thương đầu, nó là đứa bé thứ 2 ở Ozona chết một cách tương tự trong 2 tháng qua.
In the last two months alone, the UN says 110,000 people have been evacuated to northwestern Syria and opposition-held areas north of Aleppo.
Chỉ riêng hai tháng qua, Liên Hiệp Quốc cho biết 110.000 người được sơ tán đến khu vực này và những vùng phía Bắc Aleppo do phiến quân kiểm soát.
In the last two months, honest Americans bought enough guns to outfit the entire Chinese and Indian armies.
Trong hai tháng vừa qua người Mỹ mua số súng đủ để trang bị toàn thể quân đội Trung Hoa và quân đội Ấn Ðộ.
In the last two months I follow more dash, now I'm looking
Trong hai tháng tôi theo dấu gạch ngang hơn,
The first major of the year is held in the last two months of January in Melbourne Park.
Chuyên ngành đầu tiên trong năm được tổ chức vào hai tháng cuối tháng 1 tại Công viên Melbourne.
In the last two months of this year, the export contracts for 2019 have been completed.
Trong 2 tháng còn lại của năm, các hợp đồng xuất khẩu của 2019 đã hoàn tất.
In the last two months we have seen a pair of massive malware outbreaks that compromised computers around the globe.
Trong hai tháng vừa qua, chúng tôi đã chứng kiến một đợt bùng phát phần mềm độc hại lớn làm ảnh hưởng đến các máy tính trên toàn cầu.
However, in the last two months, this number has risen to 30 million because the number of users increased so fast.
Tuy nhiên, hai tháng trở lại đây, con số này đã lên tới 30 triệu vì số lượng người dùng tăng quá nhanh.
In the last two months Coca-Cola has launched its first energy drink
Trong 2 tháng trở lại, Coca- Cola đã ra
The fire is the seventh such incident in the last two months, with one truck catching fire while it was in transit.
Vụ cháy trên là vụ thứ 7 trong vòng hai tháng qua, trong số này còn có một xe tải bốc cháy khi đang lưu thông.
Malaysia, Indonesia and the Philippines have in the last two months sent back dozens of containers of supposedly recyclable plastic to Europe
Trong hai tháng vừa qua, Malaysia, Indonesia và Philippines đã gửi trả hàng chục công ten
Our last session was the third time in the last two months that you have argued about who does the dishes at home.
Buổi tư vấn cuối của chúng ta là về lần thứ ba trong hai tháng vừa qua mà các bạn đã tranh cãi việc ở nhà ai sẽ là người rửa bát.
Kết quả: 147, Thời gian: 0.088

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt