INSTRUCTION - dịch sang Tiếng việt

[in'strʌkʃn]
[in'strʌkʃn]
hướng dẫn
guide
tutorial
guidance
instruction
manual
guideline
direction
chỉ dẫn
only lead
instruction
guidance
indication
direct
indicative
only result
just lead
lệnh
order
command
warrant
instruction
ordinance
decree
chỉ thị
directive
indicator
instruct
indicate
command
indicative
instruction
object model instruction
dạy
teach
educate
chỉ đạo
direct
direction
steer
guidance
command
dictate
instruct
helmed

Ví dụ về việc sử dụng Instruction trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
God's instruction will guide me.
Chúa Thánh Thần sẽ hướng dẫn mỗi thế.
VCA approval of Electrical/Electronic components for EMC Instruction 95/54.
Phê duyệt VCA cho linh kiện điện/ điện tử theo chỉ thị EMC 95/ 54.
Many people who are motivated to become fluent find that classes offer a good balance between language instruction and chance to listen and speak.
Nhiều người có động lực để trở thành thạo tìm các lớp học cung cấp một sự cân bằng tốt giữa dạy ngôn ngữ và cơ hội để lắng nghe và nói chuyện.
Saturday Evening Post interview, Albert Einstein said,“As a child I received instruction both in the Bible and in the Talmud.
Albert Einstein nói:“ Khi còn nhỏ, tôi được dạy cả Kinh Thánh và kinh Talmud.
started the program 18 years ago, and today all the school's students begin chess instruction in kindergarten.
và ngày nay tất cả học sinh của trường bắt đầu dạy cờ vua ở trường mẫu giáo.
program with top accreditation, a convenient location and a cutting-edge blend of online and in-class instruction.
một sự pha trộn tiên tiến giảng dạy trực tuyến và trong lớp.
Instruction to the remedy for lice Nix is the same for patients of all ages, including for children over six months and older people.
Các hướng dẫn cho phương pháp trị chấy Knicks là giống nhau cho bệnh nhân ở mọi lứa tuổi, bao gồm trẻ em trên sáu tháng tuổi và người già.
Bearing in mind everything that is treated especially in Chapter I of this Instruction, attention should be paid to what follows.
Ngoài tất cả những gì được đề cập chính yếu trong Chương I của Huấn Thị này, phải ân cần quan tâm đến những điều quy định sau đây.
And that instruction set, from the brain to every other part of the body--.
những chỉ dẫn thiết lập đó, từ não bộ đến tất cả các phần khác của cơ thể.
This converts the instruction into signals to be passed through to other parts of the CPU for action.
Việc này sẽ giúp chuyển đổi các lệnh thành tín hiệu qua các phần khác của CPU để làm việc.
The instruction notes that the drug can not be combined with milk, and other dairy products,
Các hướng dẫn lưu ý rằng thuốc không thể được kết hợp với sữa,
This technique is known as instruction pipeline and this is used to increase throughput in modern processors.
Kỹ thuật này được gọi là đường dẫn hướng dẫn và điều này được sử dụng để tăng thông lượng trong các bộ vi xử lý hiện đại.
She also advocates much more explicit and practical instruction, such as demonstrating how to use a condom
Bà cũng ủng hộ những hướng dẫn cụ thể và thực tế hơn, chẳng hạn
An insufficient and defective religious instruction has as the result for a great many the loss of the faith.
Một giáo huấn tôn giáo không đủ và khiếm khuyết khiến cho có rất nhiều sự mất mát đức tin.
Virtual learning can include everything from video instruction to educational chat rooms.
Học tập ảo có thể bao gồm mọi thứ từ hướng dẫn qua video đến các phòng chat đào tạo riêng.
We live in a golden age of bad writing instruction, almost all of it aimed at standardized test writing-flavored behavioral products.
Chúng ta đang sống trong thời đại hoàng kim của những hướng dẫn viết tệ hại, hầu hết tất cả chúng đều nhằm hướng đến những sản phẩm mang khuynh hướng của một bài viết tiêu chuẩn.
She gave me decent moral instruction and was exceedingly nice to me.
She đã cho tôi những chỉ dẫn đạo đức đàng hoàng và cực kỳ tốt với tôi.
Our total immersion hands-on instruction transform students to a professional skill level in no time.
Tổng số ngâm tay vào hướng dẫn của chúng tôi biến đổi sinh viên với một mức độ kỹ năng chuyên nghiệp trong thời gian không.
In addition to our regular Intensive Program, private instruction and NESE Elective Courses are some of the options at NESE for professionals.
Ngoài chương trình của chúng tôi thường xuyên thâm, hướng tư nhân và các khóa học tự chọn NESE là một số trong những lựa chọn tại NESE cho các chuyên gia.
Instruction to load or modify the page-table registers are, of course, so that only OS can change the memory map.
Dĩ nhiên, các chỉ thị để nạp hay hiệu chỉnh các thanh ghi bảng trang phải được cấp quyền để mà chỉ hệ điều hành có thể thay đổi bản đồ bộ nhớ.
Kết quả: 3399, Thời gian: 0.0653

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt