IS GROUNDED - dịch sang Tiếng việt

[iz 'graʊndid]
[iz 'graʊndid]
được căn cứ
is based
be grounded
là căn cứ
be grounds
is base
được dựa
is based
is predicated

Ví dụ về việc sử dụng Is grounded trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the words of Google's Material Design guidelines,“the material is grounded in tactile reality, inspired by the study of paper and ink, yet technologically advanced
Theo các nguyên tắc của Nguyên tắc thiết kế Material Design của Google,“ tài liệu được căn cứ vào thực tế xúc giác,
Our approach is grounded in the traditions of art and design, but informed by critical
Cách tiếp cận của chúng tôi là căn cứ vào truyền thống nghệ thuật
The Master of Public Health(MPH) in Urban Health Disparities is grounded in the University's tradition of addressing the health and education needs of underserved populations.
Các Thạc sĩ Y tế Công cộng( MPH) trong sự khác biệt về sức khoẻ đô thị được căn cứ vào truyền thống của Đại học về giải quyết nhu cầu sức khỏe và giáo dục của các quần thể không được bảo tồn.
Self-employment is grounded in the belief that people have strengths, interests, preferences
Làm tư được dựa trên niềm tin rằng mọi người đều có điểm mạnh,
The tooth requiring a crown is grounded down to a stump or peg which allows adequate space for the crown which measures about 2 millimeters or more.
Một cái răng đó yêu cầu một vương miện là căn cứ xuống một gốc cây gỗ Pentaseal hoặc cái chốt để cho phép đủ không gian cho vương miện, trong đó có một khu vực của về 2 mm hay hơn để được đặt trong miệng.
A Republican seeking election to the U.S. Senate from Missouri this year, Petersen's embrace of cryptocurrency is grounded in his pro-market ideology.
Một đảng Cộng hòa đang tìm kiếm sự bầu cử cho Thượng viện Hoa Kỳ từ Missouri trong năm nay, sự chấp nhận tiền điện tử của Petersen được căn cứ vào tư tưởng ủng hộ thị trường của ông.
IMS is grounded in Western Medical Science, and has a solid
IMS được dựa trên khoa học y học phương Tây,
Affective science theory and research is grounded in the notion that emotions, such as pleasure,
Nghiên cứu và lý thuyết khoa học ảnh hưởng là căn cứ trong quan niệm
If the interpretation is grounded in the object, if it corresponds to the object, then it is
Nếu sự diễn giải được dựa trên sự khách quan,
the FB0 feedback pin is compared to the reference and the FB1 pin is grounded to provide a feedback ground reference.
FB1 pin là căn cứ để cung cấp một thông tin phản hồi đất tham khảo.
IMS is grounded in Western Medical Science and has a solid
IMS được dựa trên khoa học y học phương Tây,
friendly, fair and non-discriminatory environment is grounded in the belief that an enjoyable
không phân biệt đối xử dựa trên niềm tin
It's not something that is grounded in some particular ideology which I can buy into or neglect, as long as
Đó không phải là điều dựa trên một ý thức hệ nhất định nào đó
Instead, friendship is grounded in a feeling that you know exactly who will be there for you when you need something, no matter what or when.
Mà thay vào đó, tình bạn dựa vào cảm giác khi bạn biết chính xác ai sẽ ở bên bạn khi bạn cần một thứ gì đó, không cần bận tâm đó là gì, và đó là lúc nào.
At Fullerton, our investment philosophy is grounded in the belief that while markets are efficient in the long term,
Tại Tirthas, triết lý đầu tư của chúng tôi dựa trên niềm tin rằng trong khi thị trường hoạt
HKIF's purpose is grounded in its belief that innovation
Mục đích của HKIF dựa trên niềm tin
The U.S. position is grounded in several key provisions of the U.N. Law of the Sea Convention,
Vị thế của Mỹ có cơ sở từ một số điều quan trọng của Công ước Luật Biển,
Nearly 40 percent of the in-service fleet of 371 Boeing 737 MAX jets globally is grounded, according to industry publication Flightglobal, including 97 jets in the biggest market, China.
Gần 40% trong số 371 máy bay Boeing 737 MAX đang hoạt động trên toàn thế giới đã phải“ nằm đất”, theo tạp chí hàng không Flightglobal, bao gồm 97 chiếc ở thị trường lớn nhất, Trung Quốc.
The methodology of the survey is grounded in basic standards of political rights and civil liberties, derived in large measure from relevant
Phương pháp luận của cuộc khảo sát dựa trên các tiêu chuẩn cơ bản về quyền chính trị
Our strategy is grounded in one overriding objective: To detect
Chiến lược của chúng ta dựa trên một mục tiêu quan trọng:
Kết quả: 62, Thời gian: 0.0369

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt