's not the reason's not whyis no excuseis not an excuse
không phải là lí do
's not whyis not the reason
không phải là nguyên nhân
is not the causeis not the reasonis not causationdoes not causeis neither the cause
không phải là nguyên do
was not the cause
không vì
not forfor nono becausenothing forzero forfails forneither forno asemptiness because
Ví dụ về việc sử dụng
Is not the reason
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Stephen is the patron saint of horses, but I am almost positive that this is not the reason that horse races on St.
Stephen là vị thánh bảo hộ của loài ngựa nhưng đây không phải là lí do mà vào ngày St.
One or two of the noticed cockroaches- this is not the reason to buy Get or Raptor.
Một hoặc hai trong số Prusak được thấy không phải là lý do để mua Get hoặc Raptor.
Although they are bright and cheery that is not the reason they were chosen.
Mặc dù chúng trông sáng sủa và vui vẻ nhưng đó không phải là lý do chúng được chọn.
Most people have their house painted because the old paint gets damaged by the weather but that itself is not the reason.
Hầu hết mọi người đều cho rằng ngôi nhà cần được sơn sửa lại vì lớp sơn cũ bị hư hại do thời tiết nhưng bản thân nó không phải là lý do hoàn toàn.
Not because the situation is good or bad- that is not the reason," he explained.
Không phải vì tình huống tốt hay xấu- đó không phải là lý do,” ông giải thích.
The holidays are coming together with cold, winter days, but that is not the reason to get we could really tell that everybody,
Những ngày nghỉ đang đến cùng với những ngày mùa đông lạnh lẽo, nhưng đó không phải là lý do để buồn bã,
While many best-selling books offer advice on how to"get" the most out of life, that is not the reason God created and made you.
Dù nhiều cuốn sách bán chạy nhất thường cho lời khuyên về cách“ tận dụng” cuộc sống, nhưng đó không phải là lý do Đức Chúa Trời tạo dựng bạn.
corruption is not the reason for the CCP's civil war.
đó lại không phải là lý do cho cuộc nội chiến trong ĐCSTQ.
The idea of rejection is not the reason that we rarely act on that attraction.
Ý tưởng từ chối không phải là lý do khiến chúng ta hiếm khi hành động vì sự hấp dẫn đó.
Stephen is the patron saint of horses but I am almost positive that is not the reason horse races on St Stephen's Day have become an Irish tradition.
Stephen là vị thánh bảo hộ của loài ngựa nhưng đây không phải là lí do mà vào ngày St. Stephen những người Ireland lại tổ chức đua ngựa.
But the books are not beauty products for the personality, and that is not the reason people buy them.
Nhưng mấy quyển đó không phải sản phẩm làm đẹp cho nhân cách, và đó không phải nguyên do để người ta mua chúng.
Because they thought it would be so cool" is not the reason it is burning.
Bởi vì họ nghĩ rằng nó sẽ rất mát mẻ" not là lý do nó đang cháy.
People marry for love but work for money, and we work to make sure that compensation is not the reason people won't consider our industry.
Mọi người kết hôn vì tình yêu nhưng làm việc vì tiền, và chúng tôi làm việc để đảm bảo rằng bồi thường không phải là lý do mọi người sẽ không xem xét ngành công nghiệp của chúng tôi.
Em gap age, but it is not the reason for me not love him, you know age is
Em và anh cách biệt về tuổi tác nhưng đó không phải là lí do để em ko iu anh,
The United States has very strict online gambling laws, which is almost impossible to play in online casinos in most states in the US, but this is not the reason for being disturbed yet.
Hoa Kỳ có những luật cờ bạc trực tuyến khắc nghiệt khiến hầu như không thể chơi bài ở sòng bạc trực tuyến ở hầu hết các tiểu bang nhưng nó không phải là lý do để buồn bã.
The United States has very tough online gambling legislation, which renders it difficult to play in most of the US online casinos, but that is not the reason to get angry.
Hoa Kỳ có những luật cờ bạc trực tuyến khắc nghiệt khiến hầu như không thể chơi bài ở sòng bạc trực tuyến ở hầu hết các tiểu bang nhưng nó không phải là lý do để buồn bã.
Still, it is not the reason to avoid learning advanced Photoshop techniques for beauty-retouching and study examples of how it is done in practice?
Tuy nhiên, đấy không phải lý do để bỏ qua việc tìm hiểu các kỹ thuật chỉnh sửa sắc đẹp tiên tiến trong Photoshop và nghiên cứu các ví dụ, làm thế nào để làm được như vậy trong thực tế?
Isn't the reason my body feels narrow because my soul is too large'… although, I don't know much about souls and such.".
Đó chẳng phải là lí do mà cơ thể của tôi cảm thấy bó buộc bởi linh hồn của tôi quá lớn sao'… dù vậy, tôi không biết nhiều về linh hồn và mấy thứ đó.”.
Although the US has a large trade deficit with China, that is not the reason why it is imposing high tariffs on imports from China and threatening to increase them further
Mặc dù Mỹ có thâm hụt thương mại rất lớn với Trung Quốc, nhưng các chuyên gia cho rằng đó không phải là lý do tại sao nước này áp thuế cao đối với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc
But this is not the reason why the patent is so convincing, but because it provides a very logical framework in which to develop methods to evaluate the quality of websites and web pages, and to generate a Quality Score that can be used in the determinations of ranking.
Nhưng, đó không phải là lý do tại sao bằng sáng chế lại hấp dẫn đến vậy- đó là vì nó cung cấp một khung rất logic để phát triển các phương pháp đánh giá chất lượng của trang web và trang web và để tạo Điểm Chất lượng có thể được sử dụng để xác định thứ hạng.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文