IS NOT THE TRUTH - dịch sang Tiếng việt

[iz nɒt ðə truːθ]
[iz nɒt ðə truːθ]
không phải là sự thật
's not true
is not the truth
isn't real
are not facts
was untrue
không phải là chân lý
is not the truth
không phải là lẽ thật
is not the truth
không đúng
wrong
incorrect
improper
not correct
untrue
not properly
inappropriate
not exactly
inaccurate
's not true

Ví dụ về việc sử dụng Is not the truth trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Which you know is not the truth.
Điều gì bạn biết không là sự thật.
This is not the truth, despite the fact that there was previously a time when demand had not been so intense inside the gaming planet.
Đây không phải là sự thật, mặc dù thực tế trước đây đã có lúc nhu cầu không quá mãnh liệt trong hành tinh game.
It is not the truth for any other Vietnamese general or military officer.
Đó không phải là sự thật về bất cứ sĩ quan hay ông tướng ông tá người Việt nào.
We should be failing in our duty if we try to cling on to something which we know is not the Truth.
Chúng ta sẽ thất bại, nếu chúng ta cố bám víu vào những điều mà chúng ta biết không phải là chân lý.
Since man is not the truth, and is not possessed of the truth, he should seek,
Vì con người không phải là lẽ thật, và không được sở hữu lẽ thật,
And we know that Satan doesn't care what you believe as long as it is not the truth.
Đúng vậy, quỉ Satan không cần biết ta tin cái gì, miễn cái đó không phải là sự thật  được.
a government permits it, the law of your government is not the truth of the universe.
pháp lệnh của chính phủ các vị không phải là chân lý của vũ trụ.
Most of us think that washing chicken right before cooking helps to clean it out from bacteria, but it is not the truth.
Nhiều người nghĩ rằng việc rửa gà trước khi nấu giúp loại bỏ vi khuẩn nhưng điều đó không đúng.
Anything in word or deed that doesn't conform to what He has revealed in His Word is not the truth.
Bất cứ điều gì trong lời nói hay hành động không theo đúng với những gì Ngài đã được mặc khải trong lời Ngài đều không phải là lẽ thật.
But when it comes to me, when he says he has never confronted me, that is not the truth.
Nhưng khi đề cập đến tôi khi anh ta nói anh ta chưa bao giờ đối đầu với tôi, đó không phải là sự thật.
One can assume that powerwashers consume a lot of water, but this is not the truth at all.
Người ta có thể cho rằng máy giặt tiêu thụ rất nhiều nước nhưng đây không phải là sự thật.
such knowledge is out of line with reality, and is not the truth.
thế không hợp với thực tế, và không phải là lẽ thật.
But your child needs to spend time with you to understand what they are being told is not the truth.
Nhưng con bạn cần dành thời gian với bạn để hiểu những gì chúng được nói không phải là sự thật.
He goes on to say“What you see on social media is not the truth”.
Anh phải thừa nhận rằng:“ Những gì bạn thấy trên mạng xã hội không phải sự thật.
no matter how good I try, it is not the truth.
tôi có xào nấu giỏi như thế nào, thì nó vẫn không là sự thật.
But did you not know that half of the truth is not the truth?
Giờ đây bạn đã tin câu: Một nửa của sự thật thì không phải là sự thật chưa?
But when it comes to me when he says he has never confronted me, that is not the truth.
Khi anh ta nói rằng chưa bao giờ đối đầu với tôi, đó không phải sự thật.
Even if I am the most perfect human being, if what I say is not the truth why would you even listen to me?
Thậm chí nếu tôi một người hoàn hảo nhất, nếu điều gì tôi nói không là sự thật tại sao bạn lại lắng nghe tôi?
And, if anybody tells you differently, that is not the truth.
Và nếu như có ai đó nói với bạn điều ngược lại thì đó không phải sự thật.
But this time they discovered a terrible secret and they realize what they see is not the truth.
Nhưng lúc này họ lại khám phá ra một bí mật khủng khiếp và họ nhận ra những gì họ nhìn thấy chưa phải là sự thật họ từng biêt.
Kết quả: 60, Thời gian: 0.0463

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt