IS THE ABILITY - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə ə'biliti]
[iz ðə ə'biliti]
là khả năng
is the ability
is the possibility
is likely
is the capability
being able
is capable
is the potential
is the likelihood
means the ability
is potentially
là năng lực
is the power
is the ability
is the capacity
is competence
is the competency
có khả năng
likely
able
have the ability
capable
potentially
have the capacity
have the capability
possible
possibly
have the possibility

Ví dụ về việc sử dụng Is the ability trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In other words, it is the ability of a product design to generate demand by satisfying customer expectations.
Theo một cách khác, nó là năng lực của thiết kế sản phẩm khi tạo ra nhu cầu mua hàng bằng cách làm thỏa mãn kỳ vọng của khách hàng.
Branch one is the ability to recognise emotion signals in other people, through their facial expressions,
Chi nhánh này là năng lực nhận ra các dấu hiệu cảm xúc ở người khác,
Consciousness is the ability to feel things, to feel joy
Còn ý thức là năng lực cảm giác sự vật,
If we measure that time accurately, that is the ability to measure visually with our eyes, intuitively.
Nếu chúng ta đo đạc chính xác thời gian đó thì đó chính là năng lực đo đạc bằng mắt, bằng trực quan của mình.
do not have: that is the ability to worship.
không có: Ðó là năng lực thờ phượng.
This symptom is the ability to regulate the muscles of magnesium- if too little,
Triệu chứng này khả năng điều hòa cơ bắp của magiê-
Real confidence is the ability to switch between bravado and humility without worrying about appearing vulnerable.
Tự tin ở đây là khả năng chuyển đổi giữa can đảm và khiêm tốn mà không lo lắng về những điểm yếu của mình.
The ability to speak words is the ability to influence others and accomplish tremendous tasks;
Khả năng phát ngôn là khả năng gây ảnh hưởng trên người khác
Clairsentience is the ability to perceive information from sensations within the whole body, without any outer stimuli related to the feeling or information.
Thấu cảm đề cập đến khả năng nhận biết một cảm giác trên toàn bộ cơ thể mà không có bất kỳ sự kích thích nào liên quan đến cảm giác hoặc thông tin.
But what distinguishes a good trader from a mediocre one is the ability to learn from mistakes and improve.
Nhưng điều phân biệt một trader tốt với trader bình thường đó là khả năng học hỏi từ những sai lầm và cải thiện.
The most interesting of the new features is the ability to utilize artificial intelligence to automatically colorizes old black-and-white photos.
Thú vị nhất của các tính năng mới là khả năng sử dụng trí thông minh nhân tạo để tự động tô màu các bức ảnh đen trắng cũ.
One extra element Apple has added in is the ability to change the exposure of the photo manually.
Một yếu tố phụ Apple đã thêm vào đó là khả năng thay đổi độ phơi sáng của bức ảnh bằng tay.
Programming is the ability to discover and use the programs we run in our neurology to achieve our desired outcomes.
Programming( lập trình): Đây là khả năng tìm tòi và sử dụng những chương trình chúng ta chạt trong hệ thần kinh của mình để đạt được những két quả mong muốn.
Realism is the ability to see the world as it is, not as you wish it were..
Ông cắt nghĩa đây là khả năng nhìn nhận thế giới như thực tế hiện hữu của nó, chứ không phải như cách mà bạn ước muốn.
My envy of her is the ability to talk to people she's never met before.
( Sự ghen tị của tôi với cô ấy là ở khả năng bắt chuyện kể cả với những người cô ấy chưa từng gặp).
A popular feature on Facebook is the ability to share photographs uploaded from a phone, camera, or hard drive.
Một tính năng phổ biến trên Facebook đó là khả năng chia sẻ hình ảnh, được tải lên từ điện thoại, máy ảnh hay ổ cứng.
And the most notable feature on the Mate 30 Pro is the ability to record videos at super slow motion of only 7,680fps.
Và" vũ khí" mạnh mẽ nhất trên Mate 30 Pro đó là khả năng quay video siêu chậm ở con số không tưởng 7.680 fps.
Is the ability to perceive sound by detecting vibrations via an organ such as the ear.
Đây là khả năng tiếp thu âm thanh bằng cách phát hiện các dao động qua một cơ quan ví dụ như tai.
The electrical energy definition Energy is the ability to do work,
Năng lượng là khả năng làm việc,
What the Church needs most today is the ability to heal wounds….
Điều mà Giáo Hội cần nhất hôm nay đây đó là khả năng chữa lành các vết thương.
Kết quả: 2668, Thời gian: 0.0523

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt