IS TO GO - dịch sang Tiếng việt

[iz tə gəʊ]
[iz tə gəʊ]
là đi
come
away
travel
is to go
is to take
walking
taking
is to walk
is to travel
is to get
là được đến
is to go
sẽ đi
will go
would go
will come
gonna go
will leave
will travel
will take
will walk
shall go
will get
là lên
is up
going
rise
jump
phải đi
have to go
must go
gotta go
must
need to go
have to leave
should go
have to travel
have to come
need to leave
là quay
is to turn
is spinning
rotation
rotary
is to go
is rotary
is to rotate
was to shoot
là đến
to
come
is
is to go to
arrived
is to come to
here
sẽ là
will be
would be
shall be
should be
is going to be
's gonna be
là ra
is out
to come
forth
sẽ được
will be
would be
shall be
will get
should be
will receive
can be
is to be
has been
là bước

Ví dụ về việc sử dụng Is to go trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But the main idea is to go out and do something.
Ý tưởng là đi ra ngoài và làm một cái gì đó hoạt động.
The quickest way is to go to facebook.
Cách nhanh nhất là đi qua facebook.
The easiest starting place is to go to Google Trends.
Nơi bắt đầu dễ dàng nhất là hãy vào trang Xu hướng của Google.
One way to reduce stress is to go to bed an hour early.
Một cách để giảm bớt căng thẳng là phải đi ngủ sớm hơn một giờ.
And nobody is to go near the water.
Và không ai được đến gần khu này.
And nobody is to go near the water.
Và không ai được đến gần nước hết.
What I would really like is to go for a very long walk.
Tôi muốn đi bộ thật xa.
To know that, is to go back to the time before the Great Fall.
Để biết điều đó phải quay lại thời điểm trước cuộc Đại Sụp Đổ.
So the plan is to go all the way.
Do đó, lên kế hoạch để đi hết con đường.
The only way is to go straight.
Cách duy nhất là nói thẳng.
David, our only chance is to go up in the bubbles.
David, cơ hội duy nhất của chúng ta là đi lên theo đám bong bóng đó.
The first and most important thing is to go to the doctor.
Đầu tiên và quan trọng nhất là phải đi khám bác sĩ.
After reading it, the first reaction is to go to the bank.
Sau khi anh biết, phản ứng đầu tiên đó là đi đến sân bay.
The first task is players is to go timber.
Nhiệm vụ đầu tiên người chơi là phải đi lấy gỗ.
On Sunday morning you say your duty is to go to church.
Anh nhớ nghe lời em dặn: chủ nhật là phải đi nhà thờ.
Part of being Israeli is to go to the army.
Một phần của việc một người dân Israel là bạn phải vào quân đội.
Direction display to guide passenger which direction is to go.
Hiển thị hướng để hướng dẫn hành khách đi hướng nào.
So best advice is to go see an OB Gyne.
Lời khuyên tốt nhất cho bạn là đi gặp bsĩ.
A normal me is to go to bars.
Thường thì tôi đi BART.
Our task is to go.
Nhiệm vụ của chúng ta là phải đi.
Kết quả: 554, Thời gian: 0.0828

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt