ITS CORE VALUES - dịch sang Tiếng việt

[its kɔːr 'væljuːz]
[its kɔːr 'væljuːz]
các giá trị cốt lõi của nó
its core values

Ví dụ về việc sử dụng Its core values trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No company can build a great culture without people who either share its core values or possess the willingness
Không có công ty nào có thể xây dựng một văn hóa tốt mà không có những người chia sẻ các giá trị cốt lõi, hoặc sẵn sàng
Based on its core values, GSD provides high quality, praxis-oriented education,
Dựa trên giá trị cốt lõi của nó, GSD cung cấp chất lượng cao,
No company can build a coherent company culture without people who either share its core values or possess the willingness
Không có công ty nào có thể xây dựng một văn hóa tốt mà không có những người chia sẻ các giá trị cốt lõi, hoặc sẵn sàng
No company can build a coherent culture without people who either share its core values, or possess the willingness
Không có công ty nào có thể xây dựng một văn hóa tốt mà không có những người chia sẻ các giá trị cốt lõi, hoặc sẵn sàng
the Company always maintains its core values, provides natural raw materials, trusts in people and honors the collective.
luôn duy trì giá trị cốt lõi, cung cấp sản phẩm nguyên liệu tự nhiên, đặt niềm tin vào con người, tôn vinh tập thể.
By holding all Zappos employees to its core values and helping other companies implement the same approach, Zappos has built a strong reputation for solid, helpful,
Bằng cách giữ tất cả nhân viên của Zappos theo các giá trị cốt lõi và giúp các công ty khác triển khai cùng một cách tiếp cận,
Democracy is not just a system of voting and its core values of self-restraint and mutual respect make it function for the benefit of all, he said.
Dân chủ không chỉ là một hệ thống bỏ phiếu, và các giá trị cốt lõi của nó là sự tự chế và tôn trọng lẫn nhau làm cho nó hoạt động vì lợi ích của tất cả, ông nói.
Xytech remains completely focused on the needs of its customers, who value the company's commitment to its core values of innovation, integrity, and professionalism.
những người coi trọng cam kết của công ty đối với các giá trị cốt lõi của sự đổi mới, tính toàn vẹn và tính chuyên nghiệp.
help Starbucks grow without neglecting its core values.
không đánh mất giá trị cốt lõi.
help Starbucks grow without neglecting its core values.
không bỏ qua những giá trị cốt lõi của nó.
IE is an international institution dedicated to educating business leaders through programmes based on its core values of global focus, entrepreneurial spirit and a humanistic approach.
IE chú trọng vào việc đào tạo các nhà lãnh đạo doanh nghiệp thông qua các chương trình dựa trên giá trị cốt lõi của việc tập trung toàn cầu, tinh thần doanh nhân và lòng nhân đạo.
Today, the new logo went in a totally different direction designed to invoke“Reliability and Security” while at the same time keeping its core values for giving great service at competitive prices.
Logo mới bây giờ đi theo một hướng hoàn toàn khác, nó nói lên“ Độ tin cậy và sự an toàn” đồng thời vẫn giữ được giá trị cốt lõi là dịch vụ tuyệt vời với giá cả cạnh tranh.
have been chosen for their deep understanding of INFINITI and its core values.
hiểu biết sâu sắc về INFINITI cũng như giá trị cốt lõi của nó.
Canali has represented Made in Italy throughout the world and why its Italian identity remains an essential part of its core values.
tại sao bản sắc Ý vẫn luôn là một phần thiết yếu trong các giá trị cốt lõi của thương hiệu.
Consistent with this mission and its core values, ACCP is committed to ensuring that clinical pharmacists possess the knowledge,
Để phù hợp với sứ mệnh và các giá trị cốt lõi của việc này, ACCP cam kết đảm bảo
Based on its core values, GSD provides high quality and praxis-oriented education combined
Dựa trên giá trị cốt lõi của nó, GSD cung cấp chất lượng cao,
adding that in 2017, APEC affirmed its core values in free and open trade
APEC đã khẳng định giá trị cốt lõi về thương mại
VinFast's first two cars have been developed in accordance with international standards and perfectly represent its core values and philosophy of‘Vietnamese- Style- Safety- Creativity- Pioneering'.
đại diện hoàn hảo cho những giá trị cốt lõi và triết lý“ Việt Nam- Phong cách- An toàn- Sáng tạo- Tiên phong” của thương hiệu.
Monster Hunter: The World retains its core value.
Monster Hunter: World vẫn giữ lại những giá trị cốt lõi của mình.
But the more important problem with the Democrats is that the party has embraced identity politics as its core value.
Nhưng vấn đề quan trọng hơn đối với Đảng Dân chủ là đảng này đã nhận loại chính trị căn cước[ identity politics] làm giá trị cốt lõi.
Kết quả: 48, Thời gian: 0.0334

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt