ITS VALUE - dịch sang Tiếng việt

[its 'væljuː]
[its 'væljuː]
giá trị của nó
its value
its worth
its valuation
its validity
valuable it
its merits
value của nó
its value

Ví dụ về việc sử dụng Its value trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the customer has paid for the service, its value will be returned immediately.
Nếu khách hàng đã thanh toán cho hàng hoá, giá trị của họ sẽ được trả lại ngay lập tức.
The Stihl Saw has proved its value in road building and the construction industry for decades.
STIHL cắt máy đã chứng minh giá trị của họ trong việc xây dựng đường bộ và các ngành công nghiệp xây dựng trong nhiều thập kỷ.
If anything, this increases its value because it gives that theme a superhuman dimension, a universal significance.
Nếu có, việc này chỉ làm tăng giá trị nó mà thôi bởi vì cho đề tài này một tầm vóc siêu nhân, một ý nghĩa đại chúng.
Endress+Hauser proved its value as an effective link between Milei and the equipment manufacturers.
Endress+ Hauser đã chứng minh giá trị của mình như là mối liên kết hiệu quả giữa Milei và các nhà sản xuất thiết bị.
A Ruby is the most valuable gemstone and its value increases based on its colour and quality.
Ruby là đá quý có giá trị nhất và giá trị của nó tăng lên dựa trên màu sắc và chất lượng của nó..
With a massive collection and its value, this place is considered having the most diversified and unique collection of antiques in the country.
Với bộ sưu tập đồ sộ và giá trị của mình, nơi này được đánh giá là một trong những bộ sưu tập cổ vật độc đáo và phong phú nhất nước.
But the number of bedrooms in your home directly affects its value, so ask yourself: do you really need the new room?
Nhưng số lượng phòng ngủ trong nhà trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị của nó, vì vậy hãy tự hỏi xem bạn có thực sự cần chuyển đổi hay không?
Should Bitfury go public in the following two years, its value could reach from $3 billion to $5 billion.
Nếu Bitfury cổ phần hóa trong 2 năm tới, giá trị của họ có thể chạm mốc 3 tỉ đến 5 tỉ USD.
Of course the price of bitcoin is fundamental to its value, but it's not the only thing that makes bitcoin valuable.
Tất nhiên giá bitcoin là cơ bản với giá trị của nó, nhưng không phải là chỉ có thứ mà làm cho bitcoin có giá trị..
Man knows not its value, neither is it found in the land of the living.
Người ta chẳng biết được giá trị nó; không ở tại trên đất của loài sống.
If its value is true(using Perl's notion of truth), the body of the while statement is evaluated once.
Nếu giá trị này là đúng( bằng việc dùng ý tưởng về cái đúng của câu lệnh if), thì thân của câu lệnh while sẽ được tính một lần.
To hold its value, cryptocurrency needs to exist in a finite amount, and just like printing money, it needs an initial distribution.
Để nắm giữ được giá trị của mình, cryptocurrency cần tồn tại trong một số lượng có hạn, và cũng giống như việc in tiền, nó phải cần đến sự phân phối ban đầu.
the people who knew its value will pay a thousand gold just to obtained it.
những người biết tới giá trị của nó sẽ trả cả ngàn vàng để có được nó..
While Bitcoin is often referred to as digital gold, its value is less than 0.2% of the value of total above-ground gold reserves.
Trong khi Bitcoin được gọi là vàng kỹ thuật số nhưng giá trị nó ít hơn 0.2% giá trị tổng vàng dự trữ trên mặt đất.
This keeps its value in constant movement,
Điều này giữ cho giá trị của nó luôn thay đổi,
It is well priced for its value and provides all of this in dissolvable soft gel CoQ10 pills.
có giá tốt cho giá trị của nó và cung cấp tất cả những điều này trong gel mềm thuốc CoQ10 tan.
These materials would additionally lift the new Corolla and make it a standout amongst the most alluring models in its value extend.
Những vật liệu này sẽ nâng cao Corolla mới và làm cho trở thành một trong những mô hình được mong muốn nhất trong phạm vi giá của nó.
You can add a new property to an object simply by setting its value.
Bạn có thể thêm thuộc tính mới vào đối tượng hiện tại bằng cách chỉ đơn giản cho nó một giá trị.
Buying a house in a good school district is one of ways to make sure that your house maintains its value.
Mua một ngôi nhà gần trường học là một trong những cách để đảm bảo rằng ngôi nhà của bạn luôn được duy trì về giá trị của nó.
This means the companies with larger share prices have greater impact over its value.
Điều này có nghĩa là các công ty có giá cổ phiếu lớn hơn sẽ có ảnh hưởng lớn hơn về giá trị của nó.
Kết quả: 1519, Thời gian: 0.045

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt