KEEP IT SIMPLE - dịch sang Tiếng việt

[kiːp it 'simpl]
[kiːp it 'simpl]
giữ cho nó đơn giản
keep it simple
keep it simplistic
preserve it easy
hãy thật đơn giản
hãy dễ dàng
làm đơn giản
made simple
do simple
simply made
do simply
keep it simple

Ví dụ về việc sử dụng Keep it simple trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Keep it simple.-Right.
Giữ đơn giản thôi.
Keep it simple.- Right.
Giữ đơn giản thôi. Đúng đó.
Keep it simple so users will remember what is it for.
Giữ nó đơn giản để người dùng sẽ nhớ là gì.
Keep it Simple.
Hãy giữ nó đơn giản.
Keep it simple, keep it organised.
Hãy giữ nó đơn giản, giữ cho có tổ chức.
Keep It Simple and Short.
Hãy giữ nó đơn giản và ngắn gọn.
Chapter 5: Keep it simple.
Chương 5 hãy để mọi chuyện đơn giản.
Keep it simple, focusing on what you do best.
Hãy giữ nó đơn giản và tập trung vào những gì mình làm tốt nhất.
Keep it simple, focus on what you do best.
Hãy giữ nó đơn giản và tập trung vào những gì mình làm tốt nhất.
Warren Buffet's Advice: Keep it Simple.
Lời khuyên từ Warren Buffet:" Hãy đơn giản mọi chuyện".
When you are texting a guy, keep it simple.
Khi bạn đang nhắn tin cho một chàng trai, hãy giữ cho nó đơn giản.
When it comes to getting gifts for men, keep it simple.
Khi nói đến việc tặng quà cho nam giới, hãy giữ cho nó đơn giản.
Put all of that on one page, keep it simple, organize it in an easy-to-understand way, and you will have a great landing page.
Hãy đặt tất cả những điều trên ở một trang, giữ cho nó đơn giản, sắp xếp theo cách dễ hiểu nhất và bạn sẽ có một trang đích tuyệt vời.
At Buffer, we keep it simple and use our logomark over a plain white background on Instagram
Tại Buffer, chúng tôi giữ cho nó đơn giản và sử dụng logomark của chúng tôi trên nền trắng trơn trên Instagram
Keep it simple at first: What happens if you turn palms up instead of down in Warrior II?
Đầu tiên hãy thật đơn giản: Điều gì sẽ xảy ra khi bạn để bàn tay ngửa thay vì úp xuống trong Chiến binh II?
Keep it simple, don't use too much text or objects on your photos.
Giữ cho nó đơn giản, không sử dụng quá nhiều văn bản hoặc đối tượng trên ảnh của bạn.
Keep it simple and do not have too much impact on your videos.
Giữ cho nó đơn giản và không có quá nhiều tác động đến video của bạn.
Take your time, keep it simple and learn all you can from your experiences.
Hãy dành thời gian của bạn, giữ cho nó đơn giản và tìm hiểu tất cả các bạn có thể từ kinh nghiệm của bạn.
Keep it simple with a squeeze of lemon,
Giữ cho nó đơn giản với một vắt chanh,
Keep it simple so that the system can easily read your resume.
Giữ cho nó đơn giản để hệ thống có thể dễ dàng đọc sơ yếu lý lịch của bạn.
Kết quả: 246, Thời gian: 0.0558

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt