LARGELY BASED ON - dịch sang Tiếng việt

['lɑːdʒli beist ɒn]
['lɑːdʒli beist ɒn]
chủ yếu dựa trên
is mainly based on
is based primarily on
is largely based on
is mostly based on
relies heavily on
is predominantly based on
based essentially on
mainly on the basis
is chiefly based on
primarily on the basis
phần lớn dựa trên
is largely based on
based in large part on
the majority based on
largely relies on
much of it based on

Ví dụ về việc sử dụng Largely based on trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This contributed to a rapid increase in knowledge about the history of life on Earth and to progress in the definition of the geologic time scale, largely based on fossil evidence.
Điều này góp phần vào sự gia tăng nhanh chóng kiến thức về lịch sử của sự sống trên Trái Đất và tiến triển trong việc định nghĩa về thang đo thời gian địa chất, phần lớn dựa trên bằng chứng hóa thạch.
The museum was established in 1753, largely based on the collections of the physician and scientist Sir Hans Sloane, and it opened for the first time
Bảo tàng được thành lập vào năm 1753, chủ yếu dựa trên bộ sưu tập của nhà khoa học Hans Sloane
A Pennsylvania grand jury accused more than 300"predator priests" of child sex abuse after an investigation, largely based on secret church archives from six dioceses.
Một bồi thẩm đoàn của bang Pennsylvania đã cáo buộc hơn 300 linh mục có hành vi lạm dụng trẻ em, sau một cuộc điều tra, phần lớn dựa trên các lưu trữ bí mật của các nhà thờ từ 6 giáo phận.
While the outgoing F430 was largely based on the 360 Modena that preceded it, the Ferrari 458 Italia
Trong khi mẫu F430 được phát triển chủ yếu dựa trên 360 Modena đã ra mắt trước đó,
are transmitted to the CTBTO International Data Centre(IDC) in Vienna through a global private data network known as GCI, which is largely based on satellite(VSAT) links.
của CTBTO ở Vienna qua mạng dữ liệu toàn cầu được gọi là GCI, phần lớn dựa trên các liên kết vệ tinh( VSAT).
It is also the first car in which the CFRP has been fully integrated into the production process, largely based on a globally unique paint application process.
Đây cũng là chiếc xe đầu tiên mà CFRP được tích hợp hoàn toàn vào quy trình sản xuất, chủ yếu dựa trên quy trình ứng dụng sơn độc đáo toàn cầu.
The South Korean assessment is not so different from various outside civilian estimates largely based on the amount of nuclear materials that the North is believed to have produced.
Đánh giá của Hàn Quốc về kho vũ khí của Triều Tiên không khác nhiều so với các ước tính dân sự bên ngoài, chủ yếu dựa trên lượng vật liệu hạt nhân mà Triều Tiên được cho là đã sản xuất.
The South Korean assessment on the North's arsenal is not much different from various outside civilian estimates largely based on the amount of nuclear materials that North is believed to have produced.
Đánh giá của Hàn Quốc về kho vũ khí của miền Bắc không khác quá nhiều so với các ước tính dân sự bên ngoài, chủ yếu dựa trên lượng vật liệu hạt nhân Triều Tiên được cho là đã sản xuất ra.
especially valuable to children who suffer from stunted growth, are underweight and malnourished because of insufficient amounts of a diet largely based on cereals with limited nutrients.
suy dinh dưỡng do không đủ lượng thức ăn chủ yếu dựa trên ngũ cốc với các chất dinh dưỡng hạn chế.
This contributed to a rapid increase in knowledge about the history of life on Earth and to progress in the definition of the geologic time scale, largely based on fossil evidence.
Điều này góp phần làm tăng nhanh kiến thức về lịch sử sự sống trên Trái đất và tiến bộ trong định nghĩa về thang thời gian địa chất geologic time scale, chủ yếu dựa trên bằng chứng hóa thạch.
This implies that pork substitution is mainly occurring in B2B channels, and largely based on the perception of consumers' food safety concerns.
Rabobank cho biết điều này ngụ ý rằng việc thay thế thịt lợn đang diễn ra trong các kênh B2B và chủ yếu dựa trên những lo ngại về an toàn thực phẩm của người tiêu dùng.
This implies that pork substitution is mainly occurring in B2B channels, and largely based on the perception of consumers' food safety concerns.
Điều này ngụ ý rằng việc thay thế thịt heo chủ yếu xảy ra trên các kênh B2B, và chủ yếu dựa trên nhận thức của người tiêu dùng về mối quan tâm an toàn thực phẩm.
is perhaps the most impressive, being largely based on interviews and official reports vetted by the Air Force.
có lẽ là ấn tượng nhất, chủ yếu dựa trên các cuộc phỏng vấn và báo cáo chính thức được Không quân hiệu đính.
ECONOMY OVERVIEW Despite the lack of effective national governance, Somalia has maintained a healthy informal economy, largely based on livestock, remittance/money transfer companies, and telecommunications.
Dù có tình trạng bất ổn dân sự, Somalia vẫn duy trì được một nền kinh tế phi chính thức khá mạnh, dựa chủ yếu trên gia súc, các công ty gửi tiền/ chuyển tiền, và viễn thông.
But the officials stressed this was only an estimate, largely based on satellite imagery, saying that it
Nhưng các quan chức Washington nhấn mạnh rằng đây chỉ là ước tính, chủ yếu dựa vào hình ảnh vệ tinh
The Scottish government argues the country would be better off after independence, largely based on its taking control of revenues from North Sea oil and gas found in Scottish waters.
Chính phủ Scotland lập luận đất nước sẽ tốt hơn sau khi độc lập, chủ yếu dựa vào việc kiểm soát doanh thu đến từ những mỏ dầu khí ở Biển Bắc.
The success of the project is largely based on hitting the targets set to make the savings feasible, and many more questions are likely to be
Thành công của dự án chủ yếu dựa vào việc đạt được các mục tiêu đặt ra để tiết kiệm khả thi,
The college student experience will vary largely based on the university you choose to attend and the topic you elect to study; however, you can be certain
Kinh nghiệm sinh viên đại học sẽ khác nhau dựa chủ yếu vào các trường đại học bạn chọn để tham dự
It transforms Obama's subsidies for millions buying insurance- largely based on people's incomes and premium costs- into tax credits that rise with consumers' ages.
Dự luật mới chuyển đổi tiền trợ cấp của Obama cho hàng triệu người mua bảo hiểm- chủ yếu dựa vào thu nhập của người dân và phí bảo hiểm- vào các khoản tín dụng thuế tăng lên theo lứa tuổi của người tiêu dùng.
The series also covers the arrest, prosecution, and conviction of Avery's nephew, Brendan Dassey, who was also charged in the murder, largely based on his confession under interrogation.
Bộ phim cũng bao gồm việc bắt giữ, truy tố và kết án cháu trai của Avery, Brendan Dassey, người cũng bị truy tố về tội giết người, phần lớn dựa vào lời thú tội của ông trong cuộc thẩm vấn.
Kết quả: 66, Thời gian: 0.0462

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt