LEFT IN - dịch sang Tiếng việt

[left in]
[left in]
còn lại trong
left in
remaining in
the rest of
the remainder of
else in
are in
other in
để lại trong
left in
bỏ lại trong
left in
a foundling in
để trong
to in
kept in
put in
so in
to within
let in
in order
left on for
in order in
to during
rời đi vào
leave in
departed in
departure in
to disembark on
bên trái trong
left in
ở lại trong
stay in
remain in
left in
rest in
to be in
dwell in
lại tại
again at
remain in
left in
back in
stay in
restored in
re-elected at
together in
rơi vào
fall into
descend into
slip into
drop into
land in
plunged into
caught in
rời khỏi trong
left in

Ví dụ về việc sử dụng Left in trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Why do you lean to the left in a car when the car turns to the right?
Tại sao bạn nghiêng sang trái trong xe khi xe rẽ sang phải?
This tape was left in a hotel room.
Này băng là trái trong một khách sạn phòng.
There was not a single item left in the Priests' quarters.
Không có bất kì một item nào bị bỏ lại ở nơi cư ngụ của các Priest.
He left in August and….
Tôi đi vào đợt tháng 4 và.
Are there still even 50 Jews left in Syria?
Chỉ Có Khoảng 50 Người Do Thái Còn Ở Lại Syria?
Roosevelt quickly tacked left in policy.
Roosevelt nhanh chóng giải quyết trái trong chính sách.
If this continues, there will be no one left in Tajikistan.
Nếu điều này tiếp tục, sẽ không còn có ai ở lại Tajikistan.
Naum and Lazarl left in this place.
Naum và Lazarl ở lại.
My jacket was left in the car.
Áo khoác bị anh để lại trên xe.
But the things she left in us.
Nhưng các người thầy cô ấy đã để lại trong tôi.
It was the last thing he left in this world.
Di vật cuối cùng hắn lưu lại trên đời này.
And also one of the three Demon lords left in the world.
Và cũng là một trong ba khu rừng nguyên sinh còn sót lại trên thế giới.
I left but I really never left in my heart.
Tôi, nhưng chưa bao giờ nó thật sự đi vào trái tim tôi.
There is no one left in the village.
Không một đứa nào ở lại làng.
Featured in small spaces inside or on the left in articles.
Nổi bật trong không gian nhỏ bên trong hoặc bên trái trong các bài viết.
He never wanted much in life; just to be left in peace.
Anh chưa từng muốn bất cứ thứ gì trong đời ngoại trừ việc được để yên.
People like him should be left in peace.
Những người như cậu ấy nên được để yên.
Takayamajinya is the only encampment left in japan.
Takayamajinya Takayamajinya là trại duy nhất còn lại tại Nhật Bản.
There are not many public phone booths left in the Netherlands.
Có vài gian hàng điện thoại công cộng để lại ở Hà Lan.
Her teacher stands behind the family at the left in the back row.
Giáo viên của cô đứng đằng sau gia đình  bên trái ở hàng sau.
Kết quả: 1734, Thời gian: 0.1258

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt