MENTALLY AND EMOTIONALLY - dịch sang Tiếng việt

['mentəli ænd i'məʊʃənəli]
['mentəli ænd i'məʊʃənəli]
tinh thần và tình cảm
mental and emotional
mentally and emotionally
spiritual and emotional
tinh thần và cảm xúc
mental and emotional
mentally and emotionally
spiritual and emotional
spirit and emotions
spiritually and emotionally
về mặt tâm trí và tinh thần
mentally and emotionally

Ví dụ về việc sử dụng Mentally and emotionally trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For years, Ohden“struggled with strong feelings of guilt for being physically, mentally and emotionally able.
Trong nhiều năm, Ohden đã chiến đâu với cảm giác tội lỗi mạnh mẽ về khả năng của thân xác, trí tuệ và cảm xúc.
how do you think you have grown both mentally and emotionally since?
bạn nghĩ mình đã thay đổi thế nào về tinh thần và cảm xúc kể từ đó?
you're more likely to feel healthy mentally and emotionally.
bạn sẽ thấy thoải mái hơn về mặt tinh thần và cảm xúc.
All 7 billion human beings on this planet today are physically, mentally and emotionally the same.
Tỷ người đang sống trên hành tinh này hôm nay, về tình cảm, tinh thần và thể chất đều như nhau.
And finally, I will give you an evening routine that will help you wind down and prepare yourself mentally and emotionally for the following day.
cuối cùng, tôi cũng sẽ cho anhg một qui trình buổi tối để giúp anh thả lỏng chuẩn bị về tâm trí và cảm xúc cho ngày hôm sau.
So, how can students take steps in order to better prepare themselves mentally and emotionally for starting college?
Vì vậy, làm thế nào sinh viên có thể thực hiện các bước để chuẩn bị tốt hơn về tinh thần và cảm xúc để bắt đầu học đại học?
Sleep is essential to optimal health, but people often forget that it is also a spiritual practice that benefits us mentally and emotionally.
Giấc ngủ là điều cần thiết cho sức khoẻ, nhưng mọi người thường quên rằng đó cũng là một cách tâm linh mang lại những lợi ích cho tinh thần và cảm xúc.
not only physically but also mentally and emotionally.
không chỉ về thể chất mà còn về tinh thần và tình cảm.
All I can say is that James Reece is mentally and emotionally unwell.
Tôi chỉ có thể nói rằng James Reece bất ổn về tâm thần và cảm xúc.
Don't, however, prioritize checking your cell phone over being mentally and emotionally present for your partner.
Tuy nhiên, đừng dành ưu tiên cho việc kiểm tra điện thoại hơn là có mặt vì người bạn đời của bạn về mặt tinh thần và cảm xúc.
Looking back at what kept me going, I realize that I was both mentally and emotionally ready for change.
Nhìn lại những thứ đã giúp tôi luôn tiến về phía trước, tôi nhận ra mình đã sẵn sàng thay đổi cả về cảm xúc lẫn tinh thần.
Because pain affects us mentally and emotionally as well as physically, it is important to try to find methods
Bởi vì đau ảnh hưởng đến chúng bình luận ta, tinh thần và tình cảm cũng như thể xác,
Allyou have to do is unite mentally and emotionally with the good you wish to embody,
Tất cả những gì bạn phải làm là hợp nhất tinh thần và cảm xúc với những điều tốt đẹp nhất
As a human being I'm aware that we are all physically, mentally and emotionally the same and we all want to live a… WEB.
Là một con người, tôi biết rằng tất cả chúng ta, về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm đều giống nhau; tất cả chúng ta đều muốn sống một cuộc sống hạnh phúc.
All you have to do is unite mentally and emotionally with the good you wish to embody, and the creative powers
Tất cả những gì bạn phải làm là hợp nhất tinh thần và cảm xúc với những điều tốt đẹp nhất
As a human being I'm aware that we are all physically, mentally and emotionally the same and we all want to live a happy life.
Là một con người, tôi biết rằng tất cả chúng ta, về mặt thể chất, tinh thần và tình cảm đều giống nhau; tất cả chúng ta đều muốn sống một cuộc sống hạnh phúc.
As a parent, you can help them grow up to be stronger physically, mentally and emotionally, so that they will be better equipped to discover and experience the world around them.
Là bậc cha mẹ, bạn có thể giúp con lớn lên khỏe mạnh hơn về vật chất, tinh thần và cảm xúc để chúng được trang bị tốt hơn nhằm khám phá trải nghiệm thế giới xung quanh.
Moreover, the activity can benefit a child mentally and emotionally by building their self-confidence and helping them develop a positive attitude towards exercising.
Hơn nữa, hoạt động này có thể được hưởng lợi một đứa con tinh thần và tình cảm bằng cách xây dựng sự tự tin giúp trẻ phát triển một thái độ tích cực đối với tập thể dục.
All you have to do is unite mentally and emotionally with the good you wish to embody, and the creative powers
Tất cả những gì bạn phải làm là hợp nhất tinh thần và cảm xúc với những điều tốt đẹp nhất
I remember that we are all the same physically, mentally and emotionally.
tất cả chúng ta đều giống nhau về thể xác, tinh thần và tình cảm.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0445

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt