MONARCHS - dịch sang Tiếng việt

['mɒnəks]
['mɒnəks]
các vị vua
kings
monarchs
rulers
pharaohs
sultans
các quốc vương
monarchs
sultans
vua
king
monarch
monarchs
quân chủ
monarchical
monarchy
the monarch's
hoàng
royal
hoang
imperial
prince
queen
emperor
yellow
wong
huang
pope

Ví dụ về việc sử dụng Monarchs trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lawanson played for the Major Volleyball League's Dallas Belles and Minnesota Monarchs from 1987 to 1989.
Lawanson chơi cho Dallas Belles và Minnesota Monarchs của Major Volleyball League từ 1987 đến 1989.
Vasabha started a new dynasty in the history of Sri Lankan monarchs, having seized the throne after killing Subharaja, the then ruler of Anuradhapura.
Vasabha bắt đầu một triều đại mới trong lịch sử của các triều đại Sri Lanka, đã chiếm ngôi vua sau khi giết Subharaja, người cai trị lúc đó của Anuradhapura.
The standard title for all monarchs from Æthelstan until the time of King John was Rex Anglorum("King of the English").
Tước hiệu chung cho tất cả các quân vương từ Æthelstan tới vua John là Rex Anglorum( tiếng Anh: King of the English," vua của người Anh").
List of monarchs Ayutthaya Archived December 3, 2013, at the Wayback Machine.(in Thai).
List of monarchs Ayutthaya Được lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013 tại Wayback Machine.( tiếng Thái).
England and Scotland have existed as separate sovereign and independent states with their own monarchs and political structures since the ninth century.
Vương quốc Scotland và Vương quốc Anh từng tồn tại với tư cách các quốc gia độc lập với hoàng gia và các cơ cấu chính trị riêng biệt từ thế kỷ thứ 9.
Members of the Bonaparte family were appointed as monarchs in some of the newly established kingdoms.
Các thành viên trong gia tộc Bonaparte được bổ nhiệm làm quân chủ tại một số vương quốc mới thành lập.
with the exception of Edward III, the eldest sons of all English monarchs have borne this title.
tất cả con trai cả của vua Anh đều mang tước hiệu này.
So be brave, great monarchs, for in the end Two Crowns shall reign stronger than one!
Vì vậy, hãy dũng cảm, quân vương vĩ đại, bởi vì cuối cùng, hai vương miện sẽ mạnh hơn một!
Silver Monarchs are printed on casino-quality stock at The United States Playing Card Company for maximum durability.
Silver Monarchs được in với chất lượng giấy casino do United States Playing Card Company làm vớiđộ bền tối đa.
England and Scotland had existed as separate sovereign and independent states with their own monarchs and political structures since the 9th century.
Vương quốc Scotland và Vương quốc Anh từng tồn tại với tư cách các quốc gia độc lập với hoàng gia và các cơ cấu chính trị riêng biệt từ thế kỷ thứ 9.
These all-powerful monarchs have always liked to surround themselves with a Court in which the feminine element predominates.
Những quân vương toàn quyền năng này lúc nào cũng muốn bao quanh mình một triều đình trong đó thành tố nữ phái chiếm ưu thế.
The Queen welcomes monarchs to Diamond Jubilee lunch",
The Queen welcomes monarchs to Diamond Jubilee lunch”,
The kingdoms of England and Scotland have cohabited as independent sovereign nations with their own monarchs and political structures from the ninth century.
Vương quốc Scotland và Vương quốc Anh từng tồn tại với tư cách các quốc gia độc lập với hoàng gia và các cơ cấu chính trị riêng biệt từ thế kỷ thứ 9.
For the first time ever, experience the beauty, elegance, and regal quality that made Gold Monarchs an instant masterpiece.
Lần đầu tiên, vẻ đẹp, nét tao nhã, cùng chất lượng quý giá khiến Gold Monarchs trở thành kiệt tác khi đó.
vital proposition that Modi considers bridging or healing the rift among Gulf Arab monarchs.
hàn gắn sự rạn nứt giữa các Vương quốc Arab vùng Vịnh.
Japanese monarchs placed themselves from 607 on equal footing with Chinese emperors in titulary terms, but rarely was the Chinese-style"Son of Heaven" term used.
Năm 607, các vua Nhật Bản tuyên bố tước vị của mình ngang hàng với các Hoàng đế Trung Hoa; tuy nhiên tước hiệu" Thiên tử" của Trung Quốc hiếm khi được dùng.
Oliver P,” stands for Oliver Protector, similar in style to English monarchs who signed their names as, for example,“Elizabeth R,” standing for Elizabeth Regina.
Oliver P”, viết tắt của Oliver Protector( Oliver bảo hộ công), giống với các nhà quân chủ Anh vẫn ký tên họ, chẳng hạn như“ Elizabeth R”, viết tắt của Elizabeth nữ hoàng.
But medieval people had very particular expectations of their monarchs, especially when it came to what they did in their spare time.
Tuy nhiên, người Trung Cổ có những kỳ vọng rất đặc biệt về vị quân vương của họ, đặc biệt là khi nói đến những hoạt động mà vua chúa thường làm khi rảnh rỗi.
Bourbon monarchs ruled Navarre(from 1555) and France(from 1589)
Các quốc vương triều Bourbon trị vì xứ Navarre( từ năm 1555)
The monarchs responded by turning in the direction they perceived as south.
Đàn bướm Monarch phản ứng bằng cách thay đổi hướng mà chúng nhận thấy là hướng Nam.
Kết quả: 336, Thời gian: 0.084

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt