NEED TO RETHINK - dịch sang Tiếng việt

[niːd tə 'riːθiŋk]
[niːd tə 'riːθiŋk]
cần phải suy nghĩ lại
need to rethink
need to think again
need to re-think
should rethink
want to rethink
cần nghĩ lại
need to rethink
need to think
cần phải xem lại
need to revisit
need to review
need to rethink
need to look
need to see
need to take a look
it is necessary to review
need to watch
must look again
needs to relook
cần phải xét lại
need to rethink
need to look
must rethink
cần cân nhắc lại
need to rethink
need to reconsider
phải xem xét lại
have to reconsider
must review
must reconsider
have to review
have to rethink
have to revise
have to reassess
must revisit
to reexamine
have to reexamine

Ví dụ về việc sử dụng Need to rethink trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If not, you need to rethink your product.
Nếu không thì bạn cần phải xem xét lại ý tưởng sản phẩm của mình.
We need to rethink our tactics.”.
Chúng ta cần phải xem xét lại chiến thuật của mình.」.
So our schools need to rethink things too.
Cho nên, trường chúng ta cũng phải suy nghĩ lại.
I am sorry, you need to rethink this.
Vậy thì xin lỗi, bạn phải suy nghĩ lại.
If they answer“no,” you need to rethink your relationship.
Nếu họ nói“ KHÔNG”, bạn cần xem lại ý tưởng của mình.
We need to rethink education in the context of seeing each learner as an individual who needs specific nurturing and guidance.
Chúng ta cần phải suy nghĩ lại về giáo dục trong bối cảnh xem mỗi học viên là một cá nhân có nhu cầu nuôi dưỡng và hướng dẫn cụ thể.
If you go in thinking you are investing in stock, you need to rethink so you do not get yourself in financial trouble.
Nếu bạn đi trong suy nghĩ bạn đang đầu tư vào cổ phiếu, bạn cần phải suy nghĩ lại vì vậy bạn không có được cho mình gặp rắc rối về tài chính.
I would suggest that we need to rethink our model for economics.
Tôi nghĩ rằng, chúng ta cần phải xem lại mô hình phát triển kinh tế của mình.
We also need to rethink the way we use the internet today, the data being
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ lại cách chúng ta sử dụng Internet ngày nay,
The findings led OpenSignal to suggest that users and device makers alike need to rethink the assumption that WiFi is usually best.
Những phát hiện này đã giúp OpenSignal đề xuất rằng người dùng và các nhà sản xuất thiết bị cũng cần phải suy nghĩ lại về giả định rằng WiFi thường là tốt nhất.
even higher levels, consumers will need to rethink their use of electricity.
người tiêu dùng sẽ cần phải suy nghĩ lại về việc sử dụng điện.
But you will need to rethink the way you parent her as well as the type of environment you establish for her.
Tuy nhiên bạn sẽ cần suy nghĩ lại cách bạn sẽ cư xử với bé cũng như môi trường bạn sẽ tạo ra cho bé sắp đến là gì.
One big issue we need to rethink is how we understand Karma.
Một chủ đề lớn mà chúng ta cần phải nghĩ lại là cách chúng ta đang hiểu về Nghiệp.
But new research suggests we might need to rethink our views on creativity and autism.
Nhưng nghiên cứu mới cho thấy chúng ta có thể cần suy nghĩ lại về quan điểm của mình về sự sáng tạo và tự kỷ.
Apple might need to rethink manufacturing after tariffs up to 25 percent come into effect at the end of June.
Apple có thể sẽ phải cân nhắc sản xuất iPhone ở Trung Quốc sau khi mức thuế lên tới 25% có hiệu lực vào cuối tháng 6 này.
There is a need to rethink and broaden the notion of lifelong education.
Có một nhu cầu để suy nghĩ lại và mở rộng quan niệm về giáo dục suốt đời.
You need to rethink or re-plan your course of actions and set yourself on a better path.
Bạn cần phải suy nghĩ hoặc quy hoạch lại các hành động của bản thân và thiết lập cho mình một con đường tốt hơn.
Many need to rethink their priorities as parents to have the kind of family life they want.
Nhiều người cần suy nghĩ lại về các ưu tiên của họ như cha mẹ để có được cuộc sống gia đình mà họ muốn.
In either case, you need to rethink your plan and make whatever changes are required to get back on track.
Trong cả hai trường hợp, bạn cần suy nghĩ lại về kế hoạch của mình và thực hiện tất cả những thay đổi cần thiết để mọi việc lại đi đúng hướng.
It might suggest that you need to rethink a choice or consider a new direction in some area of your life.
Nó có thể gợi ý rằng bạn cần suy nghĩ lại về một lựa chọn hoặc xem xét một hướng đi mới trong một số lĩnh vực của cuộc sống.
Kết quả: 176, Thời gian: 0.0722

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt